tejón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tejón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tejón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tejón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lửng, con lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tejón

Lửng

noun

Y entre las raíces buscan refugio animales pequeños como ratones, topillos, conejos, tejones y zorros.
Những loài động vật nhỏ như chuột, thỏ, lửng và cáo sống giữa các rễ cây.

con lửng

noun

El mejor disco grabado por un italiano con un tejón muerto en la cabeza.
Bản ghi âm tuyệt nhất được thu bởi một gã người Ý mà đầu lão giống như đang gắn một con lửng đã chết.

Xem thêm ví dụ

Bob, Harris es El Tejón Negro.
Bob Harris là Con Lửng Đen.
¡ Sabía que ella era El Tejón Negro!
Biết ngay mà, biết ngay cô ta là Con Lửng Đen mà.
Los lobos mataron coyotes, y como resultado, el número de conejos y ratones comenzó a aumentar, lo que significó más comadrejas, más halcones, más zorros, más tejones.
Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn.
Y una especie de tejón feroz.
với bức tranh buồn cười.
El Tejón Negro lo mató.
" Con Lửng Đen " đã làm.
Es pequeña pero despiadada. Como un tejón al que tu hermano atrapa, mata de hambre por cinco días y luego mete en tu bolsa de dormir.
Cô ấy nhỏ con mà đầu gấu giống như khi anh trai cậu bắt được con lửng và bỏ đói 5 ngày và rồi đặt nó vào túi ngủ của cậu vậy.
Porque no se levantaba y no permitir que el administrador de, porque estaba en peligro de perder su posición, y porque entonces su jefe se tejón sus padres una vez de nuevo con las viejas demandas?
Bởi vì anh ta không nhận được và không để cho người quản lý, bởi vì ông nguy cơ mất vị trí của mình, và bởi vì sau đó ông chủ của mình sẽ lửng cha mẹ một lần một lần nữa với những đòi hỏi cũ?
Está segura de que yo soy El Tejón negro.
Tôi biết cô ta coi tôi là Con Lửng Đen.
Podremos detener al Tejón y al comprador... al mismo tiempo.
Rồi ta có thể ngăn những người bán hàng rong và tìm thấy người mua... cùng một lúc.
Guardián, aquí Tejón 01.
Guardian, đây là Badge 01.
Atraparemos al comprador y al Tejón al mismo tiempo.
Ta sẽ bắt được 2 tên đó cùng một lúc.
¿Quieres saber por qué tu amigo Bob no podía ser El Tejón Negro?
Muốn biết tại sao bạn anh, Bob không thể là Con Lửng Đen không?
¡ Harris es El Tejón Negro!
Harris là Con Lửng Đen.
Y entre las raíces buscan refugio animales pequeños como ratones, topillos, conejos, tejones y zorros.
Những loài động vật nhỏ như chuột, thỏ, lửng và cáo sống giữa các rễ cây.
Así si piensan en la palabra " set ", un " set " puede ser la madriguera de un tejón, un " set " puede ser uno de los pliegues en una gorguera isabelina, y hay una definición numerada en el DIO ( Diccionario Inglés de Oxford )
Nếu bạn nghĩ từ " set " -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED.
Ella debe ser El Tejón Negro.
Cô ta hẳn là Con Lửng Đen.
Comienzo a pensar que soy yo El Tejón Negro.
Tôi bắt đầu nghĩ tôi mới là Con Lửng Đen.
El mejor disco grabado por un italiano con un tejón muerto en la cabeza.
Bản ghi âm tuyệt nhất được thu bởi một gã người Ý mà đầu lão giống như đang gắn một con lửng đã chết.
El Tejón Negro nunca estuvo ahí.
Tên " Con lửng đen " không có ở đó.
Calvin pensaba que tú eras El Tejón Negro.
Calvin đây nghĩ anh là Con Lửng Đen.
Así atraparemos al Tejón Negro.
Như vậy thì ta sẽ bắt được Con lửng đen.
Esos tejones locos están tratando de comerles las cabezas!
Mấy con chồn điên đó đang cố ăn cái đầu của chúng!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tejón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.