task force trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ task force trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ task force trong Tiếng Anh.

Từ task force trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực lượng đặc nhiệm, tiểu ban chuyên trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ task force

lực lượng đặc nhiệm

noun

When do we sit down with your task force?
Khi nào chúng ta ngồi xuống với lực lượng đặc nhiệm của bạn?

tiểu ban chuyên trách

noun (group working towards a particular task)

Xem thêm ví dụ

Which is why we've assembled this task force:
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
When the CEO can’t do it, how can a lowerlevel task force?
Khi Tổng giám đốc đã không thể thì làm sao một đội chuyên trách với cấp bậc thấp hơn có thể làm được?
Two days later Hull and other ships steamed out to join Admiral Marc Mitscher's carrier task force.
Hai ngày sau, Hull cùng các tàu chiến khác lên đường để gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay của Đô đốc Marc Mitscher.
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
Captain Singh mentioned there may be positions available on your anti-meta-human task force.
Captain Singh có nói rằng có thể còn vị trí trống trong biệt đội chống Meta Human của ông ừ, mọi người nghỉ cả rồi, không còn biệt đội nào nữa đâu
This task force is vital to us.
Lực lượng này là lực lượng sống còn của chúng ta.
Immediately after Naka departed, Truk was attacked by US Navy Task Force 58 in Operation Hailstone.
Ngay sau khi Naka lên đường rời Truk, hải cảng này bị Lực lượng Đặc nhiệm 58 tấn công trong Chiến dịch Hailstone.
The task force sortied on 6 October and, four days later, launched air attacks against Okinawa.
Lực lượng Đặc nhiệm 38 khởi hành vào ngày 6 tháng 10, và bốn ngày sau chúng tung ra các cuộc không kích nhắm vào Okinawa.
So, can I be on your task force?
Vậy tôi có thể tham gia đội đặc nhiệm được không?
Welcome to The Punisher Task Force.
Chào mừng đến với vụ Kẻ Trừng Phạt.
Also key in the success of the “Merchant” task force was its creativity.
Chìa khóa thành công của nhóm hành động trong câu chuyện trên cũng chính ở sự sáng tạo của họ.
On 10 July, the task force arrived off Tokyo and, four days later, began launching strikes.
Vào ngày 10 tháng 7, lực lượng đặc nhiệm đi đến ngoài khơi Tokyo, và bắt đầu tung ra các đợt không kích bốn ngày sau đó.
The NYPD task force was working with Ramos.
Lực lượng đặc nhiệm NYPD đã từng làm việc với Ramos.
Eleven days later, Hornet joined the aircraft carrier Enterprise at Midway, and Task Force 16 turned toward Japan.
Mười một ngày sau đó, Hornet gặp gỡ chiếc Enterprise ngoài khơi Midway, và Lực lượng Đặc nhiệm TF 16 hướng về phía Nhật Bản.
It was a joint task force, both companies.
Họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm, cả 2 tổ chức.
Mid-October Kidd was underway with a task force to strike Rabaul and support the Bougainville landings.
Vào giữa tháng 10, Kidd lên đường cùng một lực lượng đặc nhiệm cho một đợt không kích xuống Rabaul và hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Bougainville.
She steamed in the antisubmarine screen until she joined Task Force 18 on 6 September.
Nó di chuyển trong thành phần bảo vệ chống tàu ngầm cho đến khi gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 18 vào ngày 6 tháng 9.
The Task Force called for a psychiatrist as soon as Barnes was captured.
Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes.
Hobbs is the leader of the elite task force for the DSS.
Hobbs chính là thủ lĩnh lực lượng cấp cao của DSS.
As dawn approached, the ships of Task Force 34 drew ahead of the carrier groups.
Khi trời sắp sáng, tàu chiến của Lực lượng Đặc nhiệm 34 tiến lên phía trước các tàu sân bay.
The combined Enterprise and Hornet task force retired eastward and made Pearl Harbor on 25 April.
Lực lượng đặc nhiệm kết hợp Enterprise và Hornet rút lui về phía Đông, và đã về đến Trân Châu Cảng vào ngày 25 tháng 4.
Twenty-four fighters from the task force intercepted and shot down all the Japanese aircraft.
Lực lượng tuần tra chiến đấu trên không gồm 24 máy bay tiêm kích đã đánh chặn và bắn rơi toàn bộ số máy bay Nhật Bản.
The Dewey sailed three days later in the Enterprise task force.
Dewey khởi hành ba ngày sau đó cùng lực lượng đặc nhiệm Enterprise.
Office of Global AIDS Coordinator: President's main task force to combat global AIDS.
Văn phòng Điều hợp Chống bệnh AIDS Quốc tế: đây là lực lượng đặc nhiệm của Tổng thống nhằm mục đích chống bệnh AIDS toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ task force trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.