tardanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tardanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tardanza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tardanza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trễ, sự chậm trễ, sự muộn, sự đến chậm, sự chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tardanza

trễ

(delay)

sự chậm trễ

(delay)

sự muộn

(lateness)

sự đến chậm

sự chậm

Xem thêm ví dụ

Perdona la tardanza.
Xin lỗi anh đến muộn.
Una ventaja de la tardanza en alcanzar la victoria final.
Một lợi thế của việc chậm trễ dành chiến thắng cuối cùng.
Sin tardanza dejaron sus rebaños y partieron hacia Belén.
Không chậm trễ, họ để chiên ở lại ngoài đồng và hướng đến Bết-lê-hem.
Pero si un algoritmo de Wall Street tiene cinco microsegundos de tardanza, es un perdedor.
Nhưng nếu bạn là một thuật toán ở Wall Street và bạn chậm 5 phần triệu giây, bạn là kẻ thua cuộc.
El apóstol Pedro testifica que “el Señor no retarda su promesa, según algunos la tienen por tardanza, sino que es paciente para con nosotros...” (2 Pedro 3:9).
Sứ Đồ Phi E Rơ đã làm chứng rằng “Chúa không chậm trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn nhục” đối với chúng ta (2 Phi E Rơ 3:9).
Disculpe mi tardanza, lo siento.
Thành thật xin lỗi vì tôi tới muộn.
Miss Clarke, encuentro la tardanza bajo ninguna circunstancia, inaceptable.
Cô Clarke, tôi thấy sự chậm trễ trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không thể chấp nhận được.
Perdón por mi tardanza.
Xin lỗi vì đến trễ.
En cualquier caso, Saúl pensó que la tardanza de Samuel le daba derecho a actuar por cuenta propia y pasar por alto las instrucciones explícitas que había recibido.
Bất kỳ tình huống nào, Sau-lơ cũng cảm thấy rằng sự trễ nải của Sa-mu-ên đã cho ông quyền tự làm theo ý mình và bất chấp những chỉ thị rõ ràng mà ông đã nhận được.
Disculpe la tardanza.
Xin lỗi đã bắt chờ.
Jehová Dios desea que usted ‘se salga de ella’ sin tardanza, mientras todavía queda tiempo (Revelación 18:4).
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn nhanh chóng “ra khỏi Ba-by-lôn” khi còn kịp.—Khải-huyền 18:4.
Cuarenta y cinco minutos no es tardanza, no se presentó.
Bốn mươi lăm phút không phải là muộn, mà là chẳng còn gì.
Lamento la tardanza.
Xin lỗi vì bắt các vị phải đợi.
No voy a tolerar la tardanza, Sr. Roberts.
Tôi sẽ không tha thứ cho sự chậm trễ đâu, anh Roberts.
Disculpen la tardanza.
Xin lỗi tớ đến muộn.
Veo que Cicerón me aventaja con su tardanza.
Ta thấy Cicero đã thắng ta trong việc chậm trễ này.
Cuando la Reina me da una orden, la cumplo sin tardanza.
Khi Thái hậu ra lệnh, tôi mang nó đi ngay mà không chậm trễ.
¡ Perdona por la tardanza!
Anh à, em đến muộn.
Estaría preocupada, pero más enfadada que preocupada, por mi tardanza.
Hẳn là mẹ tôi sốt ruột, nhưng bà bực mình hơn là lo lắng về sự trễ giờ của tôi.
Galileo suponía que si la luz tenía una velocidad discernible, él habría notado una tardanza en la luz que regresaba de la lámpara de su asistente.
Đến khi tập được rồi, hai người đứng trên hai ngọn đồi cách nhau 2 dặm, rồi cùng nhau mở đèn, bới Galileo giả định rằng nếu ánh sáng có một tốc độ xác định thì ông sẽ thấy là có gián đoạn từ ánh sáng phát ra từ đèn của anh trợ lý.
Lamento la tardanza, señor.
Xin lỗi tôi đến muộn.
Tengo cuatro niños pequeños y me gustaría culparlos por mis tardanzas ocasionales, pero a veces no es su culpa.
Tôi có 4 con nhỏ, và tôi hay đổ tại chúng khi tôi thi thoảng bị trễ giờ, nhưng có khi không phải lỗi tại chúng.
Pero tiene que obrar sin tardanza.
Nhưng bạn cần hành động ngay.
¿Por qué la tardanza?
Cái gì cản trở thế?
b) ¿Por qué deberíamos alegrarnos por la aparente ‘tardanza’?
b) Tại sao chúng ta nên vui mừng khi thấy bất cứ tình hình nào dường như bị “chậm-trễ”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tardanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.