ταράτσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ταράτσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταράτσα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ταράτσα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Sân thượng, mái nhà, sân hiên, sân gác, bậc sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ταράτσα

Sân thượng

(terrace)

mái nhà

(roof)

sân hiên

(terrace)

sân gác

(flat roof)

bậc sườn

Xem thêm ví dụ

Στείλε κάποιον στην ταράτσα.
Tôi muốn một người lên mái nhà!
Έναν σε κάθε μεριά της ταράτσας, μπλοκάροντας τις συχνότητες.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
Οι ταράτσες σε ετοιμότητα.
Các đơn vị vào vị trí.
Και αν δεις τον Τσαρλς μην πας στην ταράτσα...
Và nếu cô gặp Charles, đừng đi lên mái nhà nhé, ngay cả khi anh ấy...
Πηγαίνει στην ταράτσα.
Anh ta lên mái nhà!
Στην ταράτσα μου.
Tầng thượng tòa nhà của tôi.
Μπορούμε να τρέξουμε στη ταράτσα.
Làm thế nào để lên được trên đó?
Νταν, είμαστε στην ταράτσα του νοσοκομείου.
Dan, chúng ta đang đứng trên nóc của bệnh viện.
16 Πήγε λοιπόν ο λαός και τα έφερε για να φτιάξει σκηνές, ο καθένας στην ταράτσα του, καθώς και στις αυλές τους, στις αυλές του οίκου του αληθινού Θεού,+ στην πλατεία της Πύλης των Υδάτων+ και στην πλατεία της Πύλης του Εφραΐμ.
16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im.
Από τη ταράτσα
Anh ta vào từ mái
Οι Ισραηλίτες θεωρούσαν την ταράτσα ιδανικό μέρος για να χαρούν τη ζεστασιά του ήλιου και τον αέρα ή να κάνουν δουλειές.
Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà.
Πρέπει να έχω κλειστά τα φώτα επειδή είναι στην απέναντι ταράτσα προσπαθώντας να τραβήξουν πλάνα.
Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh.
Παρεμπιπτόντως, οι πιθανότητές σου να μη μας στην ταράτσα, μόλις εξαφανίστηκαν.
À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi.
24 Ως αληθινοί Χριστιανοί, παίρνουμε στα σοβαρά τη σημασία του οράματος που έλαβε ο Πέτρος σε μια ταράτσα στην Ιόππη πριν από 1.900 και πλέον χρόνια.
24 Là môn đồ chân chính của Đấng Ki-tô, chúng ta ghi nhớ ý nghĩa của khải tượng mà Phi-e-rơ thấy trên sân thượng ở Giốp-bê hơn 1.900 năm trước đây.
ΚΑΘΩΣ εκπαίδευε τους μαθητές του για τη δημόσια διακονία, ο Ιησούς Χριστός τούς παρότρυνε να “κηρύξουν από τις ταράτσες”.
KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”.
(Λευιτικό 23:34) Στη διάρκεια αυτής της περιόδου, τα μέλη του λαού του Θεού έμεναν έξω από τα σπίτια τους ή στην ταράτσα τους σε προσωρινά καταλύματα (σκηνές) φτιαγμένα από κλαδιά και φύλλα δέντρων.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng.
Στην ταράτσα με τη φωτοβολίδα.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
Ο Ισραηλίτης που κατασκεύαζε καινούριο σπίτι απαιτούνταν να χτίσει στηθαίο γύρω από την ταράτσα, στην οποία δέχονταν πολλές φορές καλεσμένους.
Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách.
Γιατί μένεις στην ταράτσα;
Sao anh lại sống trên mái nhà?
Σπουδαία ταράτσα.
Mái nhà tuyệt thật.
Βλέπω δύο κουστουμάτους να παίρνουν θεση στην ταράτσα του Παβίλιον.
Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.
Όταν κοίταξε από την ταράτσα του σπιτιού του που βρισκόταν εκεί κοντά και είδε αυτή την όμορφη γυναίκα να λούζεται, έστειλε να τη φέρουν στο ανάκτορό του και είχε σεξουαλικές σχέσεις μαζί της.
Trên nóc đền vua, Đa-vít đã thấy người nữ xinh đẹp này đang tắm, ông sai người đem nàng vào cung và có quan hệ với nàng.
'κουσα ότι την βρήκες στην ταράτσα.
Có nghe anh tìm thấy cô ta trên nóc nhà.
Στη μητέρα μου η ιδέα ότι η ψυχή μου επέπλεε απελευθερωμένη από το σώμα μου, φάνταζε πολύ επικίνδυνη για κάποιον που κοιμόταν στην ταράτσα, όπως εγώ.
Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi.
Ξεψείρισαν ένας μεγιστάνα των ασφαλειών αξίας εκατοντάδων εκατομμυρίων δολλαρίων κι εξαφανίστηκαν από μια ταράτσα στη Νέα Υόρκη.
Họ đã lừa đảo một ông chủ của hãng bảo hiểm với hàng trăm triệu đô la và biến mất từ một nóc nhà của New York.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταράτσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.