ταμίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ταμίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταμίας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ταμίας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nhân viên tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ταμίας
nhân viên tính tiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ένα παράδειγμα μόνο: μία γυναίκα με την οποία δούλευα ήταν ταμίας στο Genuardi's. Ví dụ: một người tôi đã làm việc cùng làm nghề đóng gói hàng hóa ở Genuardi. |
Η οικογένεια είχε μεταναστεύσει στη Ζανζιβάρη για να μπορέσει να συνεχίσει ο πατέρας του την εργασία του ως ταμίας στο βρετανικό αποικιακό γραφείο. Gia đình Bulsara đã chuyển đến Zanzibar để người cha có thể tiếp tục làm công việc thu ngân tại Văn phòng thuộc địa Anh. |
Η ταμίας γέλαγε. Ông bán vé đã cười nhạo tao. |
Ναι, κομητειακός ταμίας που υπεξαίρεσε κεφάλαια. Có, thủ quỹ quận biển thủ tiền. |
Ο Αλεξάντερ ήταν προσωπικός ταμίας του Alexander từng là chủ ngân hàng tư của hắn |
Και η ταμίας δε θα με πάρει είδηση; Trước mặt thủ quỹ à? |
Στη φαντασία του, εμφανίστηκε και πάλι, μετά από πολύ καιρό, ο εργοδότης και ο προϊστάμενός του και μαθητευομένων, η υπερβολικά ασπόνδυλο θεματοφύλακας, δύο ή τρεις φίλους από άλλες επιχειρήσεις, μια καμαριέρα σε ένα ξενοδοχείο στο οι επαρχίες, μια αγάπη φευγαλέα ανάμνηση, μια γυναίκα ταμίας από ένα κατάστημα καπέλο, τον οποίο είχε σοβαρά, αλλά πάρα πολύ αργά φλερτάρει - όλοι εμφανίστηκαν αναμιχθεί με τους ξένους ή τους ανθρώπους είχε ήδη ξεχάσει, αλλά αντί να βοηθώντας τον ίδιο και την οικογένειά του, ήταν όλα απρόσιτη, και ήταν ευτυχής να δει να εξαφανιστούν. Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất. |
Ο Μπλέικ αναφερόταν ως ταμίας της εταιρίας χόλντινγκ. Trong giấy tờ ghi Blake là thủ quỹ của công ty. |
Βαν Άμπουργκ, ο παλαίμαχος γραμματέας-ταμίας της Εταιρίας, το ανακοίνωσε αυτό στην οικογένεια Μπέθελ, είπε: «Θυμάμαι τότε που πέθανε ο Κ. Van Amburgh, thủ quỹ kiêm thư ký lâu đời của Hội, thông báo điều này cho gia đình Bê-tên, anh nói: “Tôi còn nhớ khi anh C. |
Οπότε ήμουν λίγο αργός και δεν εμπιστευόμουν την τεχνολογία, και όταν πρωτοεμφανίστηκαν αυτά τα μαραφέτια, αυτοί οι ταμίες που βάζεις την κάρτα και σου δίνουν λεφτά, είπα, "Αποκλείεται αυτό το μηχάνημα να μετρήσει τα χρήματα σωστά. Tôi hơi chậm chạp, và tôi đã không tin tưởng mấy vào công nghệ, và khi lần đầu tiên ngân hàng đưa những cái máy kì cục vào sử dụng, những cái máy mà khi bạn đút thẻ vào sẽ có tiền xổ ra, Tôi phản ứng theo kiểu như, "Không đời nào cái máy đấy sẽ đếm đúng tiền. |
«Η ταμίας πρέπει να μας έδωσε περισσότερα χρήματα», συμπέραναν. Họ kết luận: “Nhân viên ngân hàng hẳn đã trả chúng tôi quá số tiền”. |
Σαν ταμίας, έχω ένα συγκεκριμένο ποσό γιά διαθέσιμα κεφάλαια. Là thủ quỹ, tôi có một lượng nhất định số tiền tôi có thể tiêu tùy ý. |
Εσωτερικής καύσης είναι ο ταμίας που μένει ήσυχος μέρα με τη μέρα ώσπου τελικά πυροβολεί τους πάντες μέσα στο μαγαζί. Ngược lại, kiểu thứ 2 là người thủ quỹ, họ im lặng, ngày qua ngày Và cuối cùng là quát tháo tất cả mọi người. |
Έτσι, δεν βλέπω πώς θα μπορέσει ένας άνεργος ταμίας σουπερμάρκετ να επανέλθει στα 50 του στην αγορά εργασίας ως σχεδιαστής εικονικών κόσμων, και σίγουρα δεν ξέρω πώς τα εκατομμύρια ανέργων εργατών κλωστοϋφαντουργίας από το Μπαγκλαντές θα μπορέσουν αν το κάνουν αυτό. Tôi không thấy làm sao mà một viên thu ngân thất nghiệp 50 tuổi của Wall-Mart có thể tự biến mình thành một nhà thiết kế thế giới ảo, tôi chắc chắn không hiểu được làm sao hàng triệu công nhân xưởng dệt thất nghiệp ở Bangladesh có thể làm được điều đó. |
Όταν επισκέφτηκα το Μπέθελ του Μπρούκλιν το 1958, ο Γκραντ Σούτερ, ο τότε γραμματέας-ταμίας της Εταιρίας Σκοπιά, με φώναξε στο γραφείο του και μου έδωσε εκείνο το ρολόι. Khi tôi đi thăm nhà Bê-tên ở Brooklyn vào năm 1958, anh Grant Suiter, nguyên thư ký kiêm thủ quỹ của Hội Tháp Canh, gọi tôi vào văn phòng anh và trao chiếc đồng hồ ấy lại cho tôi. |
Η ταμίας της τράπεζας ήταν η πρώτη του και η μοναδική του. Cô thủ quỹ là người đầu tiên và duy nhất hắn giết. |
Αφού έγινε ταμίας στην τράπεζα η μάνα της λέει ότι δέχτηκαν αμέτρητες προτάσεις. Sau khi cô ấy nhận được việc Mẹ cô ta nói là cô ta đang bơi trong chiến thắng |
Τη δεκαετία του '80 ο Μπιλ Γκέιτς μας έφερε τα DOS, τα μηχανήματα αυτόματης ανάληψης χρημάτων αντικατέστησαν τους ταμίες, ο γραμμωτός κώδικας (bar code) μείωσε την εργασία στην λιανική πώληση. Thập niên 80 sản sinh ra những Bill Gates, DOS, máy ATM thay thế cho nhân viên nhà băng, máy đọc mã vạch cũng giảm lao động ở bộ phận bản lẻ. |
(Γέλια) Ο ταμίας τής είπε, «Το ξέρω, κυρία μου. (Cười) Và nhân viên đó nói, "Tôi biết vậy, thưa bà. |
Θα σας πει το ακριβές ποσό ο ταμίας αύριο το πρωί. Thủ quỷ có thể cho ông biết thông tin đó vào sáng mai. |
Ο ταμίας τής είπε, " Το ξέρω, κυρία μου. Và nhân viên đó nói, " Tôi biết vậy, thưa bà. |
Ο πρόεδρος της Εταιρίας, ο γραμματέας-ταμίας, ο διευθυντής των γραφείων και οι άλλοι πρώην φυλακισμένοι, απαλλαγμένοι απ’ όλες τις κατηγορίες, ήταν παρόντες σε αυτή τη χαρωπή περίσταση. Những người làm chủ tịch Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), làm thư ký kiêm thủ quỹ, làm quản lý văn phòng và những người khác từng bị bắt giam, được xử trắng án, nay hiện diện vào dịp vui vẻ đó. |
Αυτός ο ταμίας, απλά σηκώθηκε και πήγε στη δουλειά σήμερα. Cái anh chàng thủ ngân đó hôm nay dậy đi làm |
Είναι ταμίας στην τράπεζα. Đúng, là một người thu ngân ở ngân hàng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταμίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.