ταχυδρομείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ταχυδρομείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταχυδρομείο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ταχυδρομείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phòng bưu điện, sở bưu điện, 房郵電, Bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ταχυδρομείο

phòng bưu điện

noun

αυτό το κτίριο φιλοξενούσε το πρώτο ταχυδρομείο του Νιούτον Χέιβεν.
... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven.

sở bưu điện

noun

房郵電

noun

Bưu điện

Είναι ανοιχτό τις Κυριακές το ταχυδρομείο;
Bưu điện có mở cửa vào Chủ nhật không?

Xem thêm ví dụ

Κάνουν εργασίες στο πεζοδρόμιο του ταχυδρομείου.
Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó.
Κατόπιν πηγαίναμε τα έτοιμα περιοδικά στο ταχυδρομείο, τα μεταφέραμε στον τρίτο όροφο, βοηθούσαμε το προσωπικό να τα ταξινομήσει και βάζαμε γραμματόσημα στους φακέλους για να ταχυδρομηθούν.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Η Madha είναι ως επί το πλείστον άδεια, με το ανεπτυγμένο τμήμα, που ονομάζεται "Νέα Μάντχα", να περιέχει δρόμους, σχολείο, ταχυδρομείο, χώρο Έιντ, αστυνομικό τμήμα, τράπεζα, ηλεκτρικό ρεύμα, ύδρευση και αεροδρόμιο.
Madha chủ yếu là hoang hóa, với một khu vực phát triển được gọi là, "New Madha", bao gồm đường sá, trường học, bệnh viện, bưu điện, một trạm Eid, đồn cảnh sát, một ngân hàng Oman, trạm cung cấp điện năng và nước sạch, và một đường băng.
Η υπερβολική χρήση του ηλεκτρονικού ταχυδρομείου μπορεί να κλέβει τον πολύτιμο χρόνο που χρειάζεται κάποιος για να διαβάζει τα μαθήματά του και να ασχολείται με πνευματικές δραστηριότητες.
Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền.
Από το ίδιο ταχυδρομείο;
Cùng một bưu điện à?
Ακόμη και οι πλέον διεφθαρμένες κυβερνήσεις παρέχουν συνήθως κάποιες υπηρεσίες όπως ταχυδρομείο, δημόσια εκπαίδευση, προστασία από τη φωτιά και επιβολή του νόμου.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Τώρα όπως και οι περισσότεροι από εσάς, ξεκινώ την ημέρα μου μπαίνοντας στο διαδίκτυο και ελέγχοντας το ηλεκτρονικό μου ταχυδρομείο.
Giống như hầu hết các bạn, Tôi bắt đầu một ngày bằng việc lên mạng và kiểm tra email.
* Στο μήνυμα με το ηλεκτρονικό ταχυδρομείο σας, παρακαλούμε συμπεριλάβετε το ονοματεπώνυμό σας, ημερομηνία γεννήσεως, όνομα τομέα και πασσάλου (ή κλάδου και περιφέρειας) και μία ηλεκτρονική διεύθυνση για τους γονείς σας.
* Trong email của các em, xin gồm vào họ tên đầy đủ, ngày sinh, tên của tiểu giáo khu và giáo khu (hoặc chi nhánh và giáo hạt), và một địa chỉ email của cha mẹ các em.
Σχεδόν όλο το ηλεκτρονικό ταχυδρομείο του διαδικτύου διαβιβάζεται μέσω SMTP σε μορφή (format) ΜΙΜΕ.
Hầu như mọi thư điện tử Internet được truyền qua giao thức SMTP theo định dạng MIME.
Εβδομάδες αργότερα, ο Αύγουστος λέει στη Χέιζελ ότι έχει καταφέρει να εντοπίσει τη βοηθό του Πίτερ Βαν Χούτεν και έχει έρθει σε επαφή με τον ίδιο μέσω ηλεκτρονικού ταχυδρομείου.
Một tuần sau đó, Augustus bật mí cho Hazel biết rằng cậu đã liên lạc được với người trợ lý của Van Houten, Lidewij, và nhờ đó có thể gửi tin nhắn cho ông thông qua e-mail.
Τα υπόλοιπα ήταν μέσω ταχυδρομείου.
Còn lại là qua email.
Οταν ακουσουμε το θόρυβο απο το βέλος, θα επιτεθούμε στο ταχυδρομείο
Bắn pháo sánglàm tín hiệu để tấn công nhé
Παρ'όλα αυτά, το ταχυδρομείο πάντα κρατάει αντίγραφο για 24 ώρες.
Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng.
Να είστε πολύ προσεκτικοί αν σκέφτεστε να χρησιμοποιήσετε πληροφορίες από εφημερίδες, από την τηλεόραση, το ραδιόφωνο, το ηλεκτρονικό ταχυδρομείο ή το Ιντερνέτ.
Phải hết sức thận trọng nếu bạn nghĩ đến việc dùng thông tin từ báo chí, truyền hình, radio, thư điện tử, hoặc Internet.
«ΑΝ ΛΑΒΕΤΕ μια ειδοποίηση μέσω ταχυδρομείου από κάποιον “ειδικό” ο οποίος ισχυρίζεται ότι σας περιμένει μια κληρονομιά που δεν την έχει διεκδικήσει κανείς, προσέξτε.
“NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác.
Το ηλεκτρονικό ταχυδρομείο και τα τηλεφωνήματα έχουν τη θέση τους, αλλά μην υποτιμάς τη δύναμη που έχει το παραδοσιακό χειρόγραφο γράμμα.
Thư điện tử và điện thoại cũng tiện lợi, nhưng chớ nên xem thường hiệu quả của việc viết thư tay.
Η συλλογή έγινε ανεξέλεγκτη για μορφή βιβλίου, ήδη όταν η βάση δεδομένων είχε φτάσει τις 16.000 καταχωρήσεις, έτσι ο Σλόαν αποφάσισε να πάει σε απευθείας σύνδεση, πρώτα ως υπηρεσία ηλεκτρονικού ταχυδρομείου, τον Αύγουστο του 1994, και αμέσως μετά ως ιστοσελίδα, το 1996.
Bộ sưu tập này trở nên khó kiểm soát trong dạng sách và khi dũ liệu có gần 16.000 mục Sloane quyết định chuyển nó thành dạng trực tuyến như dịch vụ e-mail (Tháng 8, 1994) và ngay sau đó là trang web (1996).
Επειδή, λόγω των συνθηκών, δεν μπορούσαν πλέον να βασιστούν στις διεθνείς τηλεπικοινωνίες και στο ηλεκτρονικό ταχυδρομείο, μέλη του προσωπικού πήγαιναν οδικώς στα σύνορα με τη Δομινικανή Δημοκρατία δύο φορές την ημέρα για να στέλνουν εκθέσεις.
Vì sự liên lạc qua điện thoại và e-mail không đảm bảo, thành viên chi nhánh phải đến biên giới của Cộng hòa Dominican hai lần để gửi báo cáo.
Εγώ δεν αντέχει να απαντήσετε σε μηνύματα ηλεκτρονικού ταχυδρομείου και του Νάθαν δεν είναι δυνατή, επειδή θα γίνει ανεξέλεγκτο μας τέλος.
Tôi không thể đủ khả năng để trả lời email và Nathan không thể, vì nó sẽ trở thành điều cuối của chúng tôi.
3 Ο καθένας μας πρέπει να αναρωτηθεί: “Μήπως αφιερώνω χρόνο καθημερινά για να διαβάζω ή να απαντώ σε ενοχλητικά μηνύματα του ηλεκτρονικού ταχυδρομείου;
3 Mỗi người nên tự hỏi: ‘Mỗi ngày tôi có tiêu nhiều thời giờ vào việc đọc những E-mail nhảm nhí không?
Φωνητικό ταχυδρομείο.
Vào hộp thư rồi.
Αν φαίνεται να είναι περίεργο, δύσκολο πράγμα, στο Η.Βασίλειο, το ταχυδρομείο είχε 98 τοις εκατό επιτυχία στην παράδοση της εξπρές αλληλογραφίας την επόμενη μέρα.
Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau.
Όχι, πες ότι φταίει το Ταχυδρομείο.
không, đổ lỗi cho bên bưu điện đi.
Είναι ένα τρομερά περίπλοκο πρόγραμμα, και όμως, εδώ και χρόνια ο Τόρβαλντς το έτρεχε όχι με αυτοματοποιημένα εργαλεία αλλά μέσω απλού ηλεκτρονικού ταχυδρομείου.
Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta.
Το Ομοσπονδιακό Γραφείο Ερευνών στις Ηνωμένες Πολιτείες (FBI) συστήνει στους γονείς να έχουν πρόσβαση στους διαδικτυακούς λογαριασμούς των παιδιών τους και να ελέγχουν κατά καιρούς το ηλεκτρονικό τους ταχυδρομείο και τους διαδικτυακούς τόπους τους οποίους έχουν επισκεφτεί.
Cơ quan FBI của Hoa Kỳ khuyên cha mẹ cần biết cách vào những địa chỉ của con trên mạng và kiểm tra ngẫu nhiên e-mail lẫn trang web mà chúng từng xem.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταχυδρομείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.