T-shirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ T-shirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ T-shirt trong Tiếng Anh.

Từ T-shirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo phông, áo thun, áo thể thao, áo phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ T-shirt

áo phông

noun

Hundred dollars a T-shirt for suburban little princesses just like you.
Một chiếc áo phông trăm đô cho những cô công chúa ngoại ô như cháu.

áo thun

noun

They've taken their T-shirts and they wring the sweat out.
Họ vắt áo thun cho mồ hôi chảy ra.

áo thể thao

noun

áo phông

noun

Hundred dollars a T-shirt for suburban little princesses just like you.
Một chiếc áo phông trăm đô cho những cô công chúa ngoại ô như cháu.

Xem thêm ví dụ

Whether you wear a green T-shirt or a blue one makes no difference in the long run.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
Fleece half price, T-shirts half price.
Lông cừu nửa giá, Áo thun giảm nửa giá.
His name entered daily speech and his imagery appeared on T-shirts and memorabilia.
Tên của anh đã đi vào lời ăn tiếng nói hằng ngày và hình ảnh của anh xuất hiện trên áo phong và quà lưu niệm.
She wore a blue T-shirt with the words Ambercrombie and Fitch in silver glittery letters.
Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh.
His cheeks were very pink, and he'd taken off his T-shirt although she'd warned him against it.
Má cậu hồng rực, và cậu đã cởi áo phông mặc dù cô đã cảnh báo cậu không nên làm thế.
I got rid of all my poly- cotton T- shirts.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly- cotton của mình.
♫ We wear ironic T-shirts
♫ Chúng tôi mặc áo thun mang ý mỉa mai
I explained, “Because of your T-shirt.”
Tôi giải thích: “Nhờ cái áo thun của cháu đấy.”
And would you look at those t-shirts?
Nhìn những cái áo kìa
Frusciante released his first solo album Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt, on March 8, 1994.
Frusciante phát hành album solo đầu tiên Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt, vào ngày 8 tháng Ba, 1994.
50 cents a t-shirt.
50 đồng cho một cái áo.
You guys sat around with your vintage T-shirts and your participation medals and you never did anything.
Ngồi quanh với những chiếc áo cổ điển, cùng huy chương sáng bóng, mà chẳng bao giờ làm gì.
I like this t-shirt.
Thích cái áo đó đấy.
Or they may be personalised, like T-shirts with printed logos and picture frames with a name engraving.
Hoặc những sản phẩm này có thể được cá nhân hóa, chẳng hạn như áo thun có biểu trưng in và khung ảnh có khắc tên.
Hey, that looks like my T-shirt.
Này, hình như là áo của anh.
Five Brooklyn T-shirts from your sporting goods store.
5 cái áo phông Brooklyn từ cửa hàng thể thao của anh.
In the first scenario , the scientists gave four women plain , white T-shirts .
Trong thí nghiệm đầu tiên , nhà khoa học đưa cho bốn phụ nữ những chiếc áo thun ngắn tay màu trắng trơn .
Expecting warm California weather, he wore only a T-shirt and shorts and brought no additional clothing.
Mong đợi thời tiết ấm áp của California, ông chỉ mặc một áo thun và quần short và không mang thêm quần áo.
That's how underpaid younger- aged people have to fold your T- shirt.
Đó chính là cách những người trẻ tuổi làm không công đang phải xếp áo của bạn.
If I had one, I'd wear a T-shirt two sizes too small to accentuate it.
Nếu em có một cái, em sẽ mặc một chiếc áo thun thật nhỏ để làm nó nổi bật.
She even got the baby a T-shirt that says " Fossils are my friends. "
Cô ấy thậm chí còn để đứa bé giả dưới áo sơ mi và nói " Hóa thạch là bạn của tôi ".
We will even print T-shirts for you
Hội chúng tôi sẽ giúp các vị chọn 1 tên cho đội
I got rid of all my poly-cotton T-shirts.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly-cotton của mình.
Cobain was wearing a Half Japanese T-shirt when he died.
Khi chết, trên người Cobain đang mặc áo phông in hình ban nhạc rock Half Japanese.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ T-shirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.