συρραφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συρραφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συρραφή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συρραφή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đường khớp, đường nối, đường khâu, Sắp xếp, sự khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συρραφή
đường khớp(suture) |
đường nối(suture) |
đường khâu
|
Sắp xếp
|
sự khâu
|
Xem thêm ví dụ
Στο βιβλιοδετείο παράγονται βιβλία με τη συρραφή τυπογραφικών φύλλων. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
Ο πρώτος μου διορισμός στο Μπέθελ ήταν στο Βιβλιοδετείο, όπου γινόταν η συρραφή των βιβλίων. Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách. |
Συρραφή αντιγράφων Αν το πεδίο ελέγχου " Συρραφή " είναι ενεργοποιημένο (προεπιλογή), η σειρά εξόδου των πολλαπλών αντιγράφων ενός εγγράφου πολλών σελίδων θα είναι " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". Αν το πεδίο ελέγχου " Συρραφή " είναι απενεργοποιημένο, η σειρά εξόδου των πολλαπλών αντιγράφων ενός εγγράφου πολλών σελίδων θα είναι " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o Collate=... # παράδειγμα: " true " ή " false " Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o Collate=... # example: " true " or " false " |
Η κατασκευή σκηνών περιλάμβανε το κόψιμο και τη συρραφή κομματιών από σκληρό, χοντρό ύφασμα ή δέρμα. Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi. |
Στη θέση του θα έχετε μία συρραφή DNA. Bây giờ quý vị có một cái bấm ADN. |
Mια συρραφή ταινιών. Đây là cuộn tôi đã thu gom lại. |
Αντιστροφή σειράς Αν το πεδίο ελέγχου " Αντιστροφή " είναι ενεργοποιημένο, η σειρά εξόδου των πολλαπλών αντιγράφων ενός εγγράφου πολλών σελίδων θα είναι "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", αν έχετε ενεργοποιημένο και το πεδίο ελέγχου " Συρραφή " την ίδια στιγμή (η συνήθης χρήση). Αν το πεδίο ελέγχου " Αντιστροφή " είναι ενεργοποιημένο, η σειρά εξόδου των πολλαπλών αντιγράφων ενός εγγράφου πολλών σελίδων θα είναι "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", αν έχετε απενεργοποιημένο το πεδίο ελέγχου " Συρραφή " την ίδια στιγμή. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o outputorder=... # παράδειγμα: " reverse " Thứ tự ngược Nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn cũng đã bật hộp chọn Đối chiếu đồng thời (trường hợp thường). Còn nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn đã tắt hộp chọn Đối chiếu đồng thời. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o outputorder=... # example: " reverse " |
Μία συρραφή dây thép rập sách |
Και το ωραίο πράγμα είναι ότι, αν αλλάξετε την ακολουθία και αλλάξετε το συλλαβισμό, αλλάζετε την ακολουθία της συρραφής. Điều thú vị là nếu quý vị thay đổi trình tự ADN và thay đổi bùa mê, quý vị thay đổi trình tự của cái máy bấm. |
Ρυθμίσεις εξόδου: Εδώ μπορείτε να καθορίσετε τον αριθμό αντιγράφων, τη σειρά εξόδου και τη λειτουργία συρραφής για τις σελίδες της εργασίας εκτύπωσής σας. (Σημειώσετε, ότι ο μέγιστος αριθμός αντιγράφων που επιτρέπεται να εκτυπώσετε ίσως περιορίζεται από το υποσύστημα εκτύπωσής σας.) Η προκαθορισμένη τιμή της ρύθμισης ' Αντίγραφα ' είναι #. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint GUI αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o copies=... # παράδειγμα: " # " ή " # "-o outputorder=... # παράδειγμα: " reverse "-o Collate=... # παράδειγμα: " true " ή " false " Thiết lập xuất: ở đây bạn có khả năng chọn số bản sao, thứ tự xuất và chế độ đối chiếu cho các trang trong công việc in. (Ghi chú rằng hệ thống con in có lẽ giới hạn số bản sao tối đa có thể in). Giá trị « Bản sao » mặc định là #. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o copies=... # examples: " # " or " # "-o outputorder=... # example: " reverse "-o Collate=... # example: " true " or " false " |
Σε σύντομο διάστημα, χειριζόμουν ένα μηχάνημα που συγκέντρωνε δεσμίδες 32 σελίδων για τα βιβλία και τις ετοίμαζε για συρραφή. Tôi sớm được vận hành máy thu trang giấy, là máy tổng hợp các phần 32 trang của sách để sẵn sàng cho việc may thành quyển. |
HP #-συρραφή φύλλων-στοιβαχτής Bộ rập sách-xếp đống # tờ HP |
Έτσι, οι μηχανικοί χρησιμοποιούν αυτόν τον χρόνο για να παραγάγουν περίτεχνες συρραφές κώδικα, κομψό διορθωτικό λογισμικό. Từ đó các kỹ sư có thể sử dụng khoảng thời gian này để nghĩ ra một cách thức lập trình hay, một phương pháp hack điệu nghệ. |
Αυτές οι εικόνες αποτελούσαν μία συρραφή που έδειχνε την επιφάνεια του αστεροειδούς με διακριτική ικανότητα 31 ως 38 μέτρων ανά εικονοστοιχείο. Những bức ảnh này kết hợp lại thành một ảnh toàn cảnh chụp tiểu hành tinh với độ phân giải 34–38 m/điểm ảnh. |
Mια συρραφή ταινιών Đây là cuộn tôi đã thu gom lại |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συρραφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.