σύνθετο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σύνθετο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύνθετο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σύνθετο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là từ ghép, đa hợp, pha, phức hợp, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σύνθετο

từ ghép

(compound word)

đa hợp

(compound)

pha

(compound)

phức hợp

(compound)

trộn

(compound)

Xem thêm ví dụ

Έχουμε στο Ινστιτούτο, τρέχουσα χρηματοδότηση, τώρα από το ΝΙΗ [National Institutes for Health] σε ένα πρόγραμμα με τη Novartis για να δοκιμάσουμε και να χρησιμοποιήσουμε αυτά τα νέα εργαλεία συνθετικού DNA για να κατασκευάσουμε ίσως το αντιγριππικό εμβόλιο που μπορεί να πάρετε την επόμενη χρονιά.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Το ονομάζουμε σύνθετο σύστημα, και όντως είναι, αλλά είναι επίσης κάτι άλλο.
Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa.
Το νιτρικό αμμώνιο, ΝΗ4ΝΟ3, είναι η πιο συνηθισμένη αζωτούχος ένωση των συνθετικών λιπασμάτων.
Si3N4 là chất ổn định nhiệt động nhất của các hợp chất silic nitrua.
Μα ποιος πάνω στη Γη θα έγραφε κάτι τόσο περίπλοκο και σύνθετο και βλακώδες;
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Επομένως, η Γραφή είναι ένα σύνθετο αλλά ενιαίο βιβλίο, γραμμένο από πολλούς ανθρώπους οι οποίοι αναγνώριζαν ότι αυτά που έγραφαν προέρχονταν από τον Θεό.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
Το υπηρετικό προσωπικό εξαρτάται από όλες τις πνευματικές προμήθειες που διανέμει ο σύνθετος δούλος.
“Các đầy tớ” phụ thuộc vào mọi sự cung cấp về thiêng liêng đến từ đầy tớ trung tín.
Το Συνθετικό σας είναι τουλάχιστον 14 ετών.
Người máy của chị ít nhất 14 tuổi rồi.
Και είναι το κλασικό συνθετικό χημικό άρωμα, εντάξει;
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Η καθηγήτρια Τάνια Μπάιρον, κλινική ψυχολόγος, σχολιάζει αυτό το πόρισμα ως εξής: «Τέσσερα βασικά συστατικά συνθέτουν τη συνταγή της επιτυχίας στο παιχνίδι γονέα-παιδιού: εκπαίδευση, έμπνευση, αφομοίωση και επικοινωνία».
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
Αλλά ένα μόνο σας λέω, ο Schulz δεν ήταν συνθέτης.
Nhưng tôi bảo đảm với bạn một điều, Schulz không phải là một nhà soạn nhạc.
H συστηματική ταφή των νεκρών, η μουσική, η προϊστορική τέχνη και η η χρήση όλο και πιο εξελιγμένων σύνθετων εργαλείων αποτελούν κορυφαίες στιγμές της Μέσης Παλαιολιθικής.
Cách thức chôn người chết, âm nhạc, nghệ thuật thuở ban đầu, và việc sử dụng các công cụ có nhiều bộ phận ngày càng tinh vi trong thời đại đồ đá cũ giữa.
Να χρησιμοποιήσουμε τη δυνατότητα αναγνώρισης μορφών του ανθρώπινου ματιού για τον εντοπισμό των ισχνών, σύνθετων σημάτων που χάνουν οι σημερινοί αλγόριθμοι.
Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất.
Στις σύνθετες λέξεις, το πρώτο μέρος της σύνθετης λέξης συνήθως χωρίζεται από το δεύτερο από την κατάληξη της γενικής -a, e.g.
Trong các từ ghép, phần đầu của từ thường được tách khỏi phần thứ 2 bởi đuôi sở hữu "-a", ví dụ.
Όπως στη γλώσσα και άλλους τομείς, ξέρουμε ότι οι άνθρωποι δυσκολεύονται να αναλύσουν πολύ σύνθετες προτάσεις με κάποια αναδρομική δομή.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
Οι ρηχές θάλασσες καλλιέργησαν τη ζωή από νωρίς και εκεί μεταμορφώθηκε σε πιο σύνθετες φόρμες.
Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn.
Η καλλιτεχνική μου εξάσκηση έχει να κάνει αποκλειστικά με το να ακούω τους παράξενους και θαυμαστούς ήχους που βγάζουν τα μαγευτικά ουράνια αντικείμενα που συνθέτουν το σύμπαν μας.
Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta.
Σε κάθε 11 ονόματα που περιέχουν κάποια μορφή του ονόματος Ιεχωβά, αντιστοιχούν 7 με το συνθετικό «Βάαλ».
Cứ 11 tên có dạng danh Đức Giê-hô-va thì 7 tên có tên thần Ba-anh.
Συνθέτης ομιλίας Epos TTSName
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
Εκείνος, απαντώντας, έδωσε ένα σύνθετο σημείο το οποίο αποτελούνταν από διάφορα χαρακτηριστικά που περιλάμβαναν πολέμους σε μια άνευ προηγουμένου κλίμακα, μεγάλους σεισμούς, ελλείψεις τροφίμων και ένα παγγήινο έργο κηρύγματος σχετικά με την εγκαθιδρυμένη ουράνια Βασιλεία του Θεού.—Ματθαίος 24:3-14.
Ngài trả lời bằng cách cho họ một điềm tổng hợp gồm nhiều khía cạnh khác nhau, kể cả những chiến tranh như chưa từng thấy, động đất lớn, nạn thiếu ăn và một công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập trên trời (Ma-thi-ơ 24:3-14).
Τέλος, πριν από λίγο καιρό, ο Κρεγκ Βέντερ δημιούργησε το πρώτο τεχνητό κύτταρο, όπου πήρε ένα κύτταρο, ένα συνθέτη DNA, που είναι ένα μηχάνημα, δημιούργησε ένα τεχνητό γονιδίωμα, το εισήγαγε σε ένα άλλο κύτταρο -- το γονιδίωμα δεν ήταν από το ίδιο κύτταρο -- και αυτό το κύτταρο αναπαράχθηκε όπως το άλλο κύτταρο.
Cuối cùng, cách đây không lâu, Craig Venter tạo ra tế bào nhân tạo đầu tiên, ông ta dùng một tế bào, một bộ máy tổng hợp ADN, tạo ra một gen nhân tạo, rồi đưa vào một tế bào khác -- bộ gen không phải của tế bào mới này -- và tế bào này sinh sản như các tế bào bình thường khác.
Προσφορές Εκτίμηση Εντολή επιστροφής Αριθμός προϊόντος Εντολή παραγγελίας κατά προτεραιότητα Τα βήματα που απαιτούνται στην ολοκλήρωση των απαιτήσεων μιας εντολής πώλησης συνθέτουν τη διαδικασία ολοκλήρωσης της παραγγελίας.
Báo giá Báo giá bán hàng Báo giá tài chính Hóa đơn Ước tính Lệnh giao ngay Đơn trả lại hàng Số sản phẩm Đặt hàng gấp Các bước liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu được thực hiện trong một đơn đặt hàng người mua tạo nên quy trình thực hiện đơn đặt hàng.
Υδρογόνο, ήλιο και πολλά άλλα συνθέτουν αυτό που είναι γνωστό ως η ατμόσφαιρα της Γης.
Vâng, hidro, heli và rất nhiều thứ khác tạo nên bầu khí quyển của Trái Đất.
Ο Γκέιμπορ επίσης ερεύνησε το πώς ακούν και επικοινωνούν οι άνθρωποι: το αποτέλεσμα των ερευνών του αυτών υπήρξε η θεωρία της granular synthesis, παρότι ο `Ελληνας συνθέτης Ιάνης Ξενάκης ισχυρίσθηκε ότι εκείνος ήταν ο πρώτος εισηγητής αυτής της τεχνικής.
Gabor cũng nghiên cứu về phương thức mà loài người giao tiếp và nghe; kết quả của công trình nghiên cứu của ông ta là lý thuyết "granular synthesis" (tổng hợp hột ???:-/), mặc dù Xenakis, một nhà soạn nhạc người Hi Lạp tuyên bố rằng ông ta mới là người đầu tiên phát minh ra cái thuyết này.
Αν και δεν μπορούμε ακόμη να αποκρυπτογραφήσουμε σύνθετες σκέψεις, μπορούμε να υπολογίσουμε την ανθρώπινη διάθεση, και με τη βοήθεια της τεχνητής νοημοσύνης, μπορούμε να αποκωδικοποιήσουμε μονοψήφιους αριθμούς ή σχήματα ή απλές λέξεις που κάποιος σκέφτεται ή που ακούει ή που βλέπει.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
Αυτός είναι ο διάλογος ρύθμισης του συνθέτη ομιλίας Hadifix (txt#pho και Mbrola
Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Hadifix (txt#pho và Mbrola

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύνθετο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.