συντεταγμένες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συντεταγμένες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συντεταγμένες trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συντεταγμένες trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là toạ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συντεταγμένες
toạ độ(coordinates) |
Xem thêm ví dụ
Μιλάω για ακριβείς συντεταγμένες. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Η πραγματικότητα είναι, οτι οχι, επειδή η συντεταγμένες του διαστήματος απλώνονται. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
Οι συντεταγμένες καθορίστηκαν για το 1997. Điểm đến là năm 1997. |
Ντόνεγκαν, θα σου δώσω τις συντεταγμένες του στόχου. Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu. |
Οι συντεταγμένες v πρέπει να είναι αυστηρά αύξουσες Các toạ đồ v phải tăng dần chặt chẽ |
Η συντεταγμένη ήταν πολύ πιο κοντά σε αυτό. Tọa độ của ta từng ở gần tọa độ của vật kia |
Θέλω τις συντεταγμένες του αγοραστή σου. Nghe này, tôi cần tọa độ người mua của cô. |
Ως ένα καθημερινό παράδειγμα, εάν ένα άκαμπτο μέτρο περιστρέφεται, οι συντεταγμένες (x, y, z) των τελικών σημείων αλλάζουν, αλλά το μήκος του L δίδεται από τον τύπο L2 = Δx2 + Δy2 + Δz2 παραμένει το ίδιο. Như ví dụ thường gặp, nếu một thước đặc bị quay đi, các tọa độ (x, y, z) của hai điểm đầu và cuối nó thay đổi, nhưng độ dài L của thước cho bởi công thức L2 = Δx2 + Δy2 + Δz2 vẫn là như nhau. |
Οι συντεταγμένες για τη θέση του Κύβου αποτυπώθηκαν στα γυαλιά του. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Δεν θα δώσει συντεταγμένες. Ông ấy không cho chúng ta tọa độ. |
Ομοίως, αυτά τα αποτελέσματα δεν είναι συν-τοπικά, αλλά έχουν μεταξύ τους μια απόσταση και δεν πραγματοποιούνται στην ίδια χωρική απόσταση όταν τα βλέπουμε από ένα κινούμενο σύστημα συντεταγμένων. Nếu các sự kiện này không đồng cục bộ, nhưng cách nhau bởi một khoảng cách (không gian), chúng sẽ không xảy ra ở cùng một khoảng cách không gian so với nhau khi nhìn từ một hệ quy chiếu đang chuyển động đều khác. |
Η εποχή στην αστρονομία είναι μια στιγμή στο χρόνο που χρησιμοποιείται ως σημείο αναφοράς για κάποια μεταβαλλόμενο χρονικό διάστημα μιας αστρονομικής ποσότητας, όπως οι Ουράνιες συντεταγμένες ή τα ελλειπτικά τροχιακά στοιχεία ενός ουράνιου σώματος, γιατί αυτά υπόκεινται σε διαταραχές και μεταβάλλονται με το χρόνο. Trong thiên văn học, một kỷ nguyên là một khoảng thời gian, dùng như là một điểm tham chiếu cho một số lượng các sự kiện thiên văn có thời gian khác nhau, như các tọa độ thiên văn, hay tham số quỹ đạo elíp của một thiên thể, khi những thành phần này (thông thường) gặp phải nhiễu loạn và thay đổi theo thời gian. |
Δώσε τις συντεταγμένες. Định vị đi. |
Το σύστημα συντεταγμένων καθορίζεται σε σχέση με το ρομπότ, που βρίσκεται και προς τα που έχει στραφεί. Hệ thống định hướng được đặt ở trong mỗi con robot, cho nó biết vị trí và phương hướng. |
Μήπως η τοποθεσία ταιριάζει με τις συντεταγμένες που αποκτήθηκαν από το Καλάρι, κ Τσέχωφ; Địa điểm có trùng với toạ độ cuộc gọi của Kalara không, Chekov? |
Μπορείς να με πας σ'αυτές τις συντεταγμένες; Tôi có cái tọa độ này, anh đưa tôi đến đó được không? |
Οι συντεταγμενες μου ειναι 44 μοιρες βορεια, 68 μοιρες.... Tôi đang gọi từ ngoài biển. 68 độ.... |
Αφού είναι κατασκευασμένη με τανυστές, η γενική σχετικότητα παρουσιάζει γενική συνδιακύμανση:οι νόμοι της-και οι περαιτέρω νόμοι που διατυπώνονται στο πλαίσιο της γενικής σχετικότητας-λαμβάνουν την ίδια μορφή σε όλα τα συστήματα συντεταγμένων. Được xây dựng trên công cụ tenxơ, thuyết tương đối tổng quát thể hiện tính hiệp biến tổng quát: mỗi định luật của nó và hơn nữa các định luật thiết lập trên khuôn khổ tương đối tính tổng quát—sẽ có dạng phương trình như nhau trong mọi hệ tọa độ. |
Δώσε μας τις συντεταγμένες. Định vị tọa độ cho chúng tôi. |
Η πραγματική ιδιοφυΐα είναι πως συγκεντρώνει δύο συστήματα συντεταγμένων ώστε να ταιριάζουν απόλυτα. Mà là nó đưa 2 hệ thống tọa độ lại với nhau và chúng khớp hoàn toàn. |
Οι συντεταγμένες τροποποιήθηκαν. Toạ độ đã được sửa lại. |
Έχω GPS συντεταγμένες για τον νέο σας προορισμό. Tôi có tọa độ định vị cho điểm đến mới của anh. |
Συντεταγμενες (coordinates): Αριθμοί που προσδιορίζουν τη θέση ενός σημείου στο χώρο και το χρόνο. Tọa độ (Coordinates): Các số dùng xác định vị trí của một điểm trong không gian và thời gian. 62. |
Μείνε σε αυτές τις συντεταγμένες. Theo dõi tín hiệu này. |
Η ανακλαστική συμμετρία μπορεί να γενικευτεί σε άλλες ισομετρίες του m-διάστατου χώρου που είναι ενελίξεις, όπως (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) σε ένα συγκεκριμένο σύστημα των Καρτεσιανών συντεταγμένων. Bài chi tiết: Điểm đối xứng Đối xứng phản xạ có thể được tổng quát hóa cho các phép biến đổi đẳng cự khác của không gian m chiều là các biến đổi tự nghịch đảo, chẳng hạn như (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) trong một hệ thống tọa độ Descartes nhất định. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συντεταγμένες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.