συνταξιούχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνταξιούχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνταξιούχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνταξιούχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Hưu trí, về hưu, người về hưu, người đã về hưu, nơi ẩn cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνταξιούχος

Hưu trí

(pensioner)

về hưu

(retired)

người về hưu

người đã về hưu

nơi ẩn cư

Xem thêm ví dụ

Ακόμα αυξάνεται η ζωηρή πασχαλιά μια γενιά μετά την πόρτα και ανώφλι και τα μαρσπιέ έχουν φύγει, εκτυλίσσεται ευωδιαστά λουλούδια της κάθε άνοιξη, να αποπτέρωση από την ονειροπόλος ταξιδιώτης? φυτεύονται και έτειναν μια φορά από τα χέρια των παιδιών, μπροστά αυλή- οικόπεδα - τώρα στέκεται δίπλα wallsides in συνταξιούχος βοσκοτόπια, και δίνοντας χώρο στους νέους- αυξάνεται δάση? - την τελευταία του stirp, μοναδικός επιζώντες αυτής της οικογένειας.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Δεν βρήκε κανέναν συνταξιούχο παπά να του το οργανώσει;
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?
Βλέπω ότι τα πράγματα με την δολοφονία του συνταξιούχου κινούνται αργά, έτσι;
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.
Υπάρχουν συνταξιούχοι στην περιφέρειά μου.
Ở quận của tôi có nhiều người về hưu.
Μια συνταξιούχος επιχειρηματίας ανέφερε: ‘Κάποιο βράδυ μια χήρα που ζει στον ίδιο όροφο με εμένα χτύπησε την πόρτα μου και είπε ότι ένιωθε μόνη.
Có lần một bà thương gia hưu trí kể lại: ‘Vào một tối nọ, một góa phụ ở cùng lầu đến gõ cửa nhà tôi, và nói là bà ta cô đơn.
Ο John είναι συνταξιούχος καθηγητής ιστορίας από την Virginia.
John là một giáo sư Sử học đã nghỉ hưu tới từ Virginia.
Οι συνταξιούχοι πρέπει να μένουν μαζί, σωστά;
Này, chúng ta là 2 người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
Ένα από τα αγαπημένα μου μοντέλα κατέληξε περιέργως να είναι ένας συνταξιούχος που όχι μόνο δεν τον πείραζε να κάθεται ακίνητος και να μπαίνει μπογιά στα αυτιά του, αλλά δεν ένιωθε ντροπή να βγαίνει σε δημόσιους χώρους για έκθεση, όπως στο μετρό.
Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm.
Το CNNMoney.com ονόμασε την Κολούμπια μία από τα 25 καλύτερα μέρη της Αμερικής για συνταξιούχους, και η U.S. News & World Report κατέταξε την πόλη έκτη στη λίστα του America's Best Affordable Places to Retire του 2009.
CNNMoney.com bầu chọn Columbia là một trong 25 địa điểm tốt nhất nước Mỹ 25 để nghỉ hưu, và US News & World Report xếp hạng thành phố thứ sáu năm 2009 về tiêu chí giá cả vừa phải cho người hưu trí.
Την είχα στείλει σε αποστολή να βρει συνταξιούχες ηθοποιούς από τη Χρυσή Εποχή του Χόλυγουντ της δεκαετίας του '30 και του '40».
Cô được cử đi làm nhiệm vụ tìm những nữ diễn viên đã nghỉ hưu từ thời kỳ Hoàng kim của Hollywood thập niên 30 và 40."
Οι συνταξιούχοι πρέπει να μένουν μαζί, σωστά;
Này chúng ta là 2 người đã giải nghệ phải ở bên nhau chứ?
Για έναν άντρα ονόματι Νιλ Σέλινγκερ -- 57 ετών, συνταξιούχο δικηγόρο -- που είχε γραφτεί σε συγγραφική ομάδα στο κολέγιο Σάρα Λόρενς όπου ανακάλυψε τη φωνή του ως συγγραφέας.
Nó nói về một người đàn ông tên là Neil Selinger -- 57 tuổi, một luật sư đã về hưu -- một người đã tham gia nhóm viết văn ở trường Sarah Lawrence nơi ông tìm thấy tiếng nói của con người văn chương nơi mình.
Για να εξετάσουμε αυτό το ερώτημα και να καταλάβουμε πώς κάποιος πάει από τη γνωριμία σε ένα ραντεβού στο να μοιραστεί τη ζωή του με κάποιον, η Στέισι κι εγώ πήγαμε στο Σαν Σίτι Σάμερλιν, που είναι η μεγαλύτερη κοινότητα συνταξιούχων στο Λας Βέγκας.
Để giải đáp câu hỏi này và tìm ra người đi từ 1 cuộc hẹn đến 1 cuộc sống bên nhau, Stacey và tôi đến Sun City Summerlin, cộng đồng về hưu lớn nhất Las Vegas.
ΕΞΩΦΥΛΛΟ: Στη βεράντα ενός σπιτιού στο Καμπ Περέν, ένα αντρόγυνο συνταξιούχων διεξάγει Γραφική μελέτη.
HÌNH BÌA: Một cặp vợ chồng hưu trí đang điều khiển học hỏi Kinh Thánh ở hành lang của một nhà tại Camp Perrin.
Κι ο καημένος ο κυβερνήτης της Αβάνας γυρίζει στη Μαδρίτη συνταξιούχος.
Ông toàn quyền Havana tội nghiệp ổng phải quay về Madrid và sống bằng lương hưu, đúng không?
Και όμως, χρόνια αφιερωμένα αποκλειστικά στη δουλειά και ατομική επιτυχία σήμαιναν πως ως συνταξιούχος δεν μπορούσε να βρει παρηγοριά στην οικογένεια, στην ξεκούραση, στον αθλητισμό ή σε κάποιο χόμπυ.
Và còn nữa, nhiều năm tập trung vào công việc, thành tựu cá nhân đồng nghĩa với việc khi nghỉ hưu ông chẳng tìm được một sự khuây khỏa nào ở gia đình, giải lao, thể thao hay trong những thú tiêu khiển.
Μίλησα με τον πρόεδρο των Συνταξιούχων το πρωί.
Sáng nay, tôi đã bàn với ngài tổng thống về chuyện đó rồi.
Ο Κένεθ, συνταξιούχος οικοδόμος, και η Μορίν, που είναι και οι δυο τους γύρω στα 55, έφυγαν από την Καλιφόρνια για να υπηρετήσουν στο έργο οικοδόμησης του Γουόργουικ.
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick.
5 Κάποιος συνταξιούχος αδελφός από αγγλόφωνη χώρα, ο οποίος είναι πρεσβύτερος και σκαπανέας, μετακόμισε σε μια δημοφιλή τουριστική περιοχή στη Νοτιοανατολική Ασία για να βοηθήσει έναν αγγλόφωνο όμιλο εννιά ευαγγελιζομένων.
5 Một anh là trưởng lão và tiên phong sống ở xứ nói tiếng Anh đã nghỉ hưu, chuyển đến khu du lịch nổi tiếng ở Đông Nam Á để giúp nhóm nói tiếng Anh gồm chín người công bố.
Ένας συνταξιούχος Χριστιανός ονόματι Κάρελ θυμάται: «Όταν εργαζόμουν στην κοσμική μου απασχόληση, άρχιζα την εργασία μου στις 7:30 π.μ.
Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng.
Η Ανατολική Γερμανία παρείχε ταξιδιωτικές διευκολύνσεις κυρίως σε «μη παραγωγικές» ομάδες του πληθυσμού, όπως οι συνταξιούχοι, και επέτρεπε σε Δυτικογερμανούς κατοίκους παραμεθόριων περιοχών να πραγματοποιούν απλές επισκέψεις.
Đông Đức bắt đầu cho phép đi du lịch dễ dàng hơn, đặc biệt là cho những nhóm người "phi sản xuất" như những người đang nghỉ hưu và cho phép công dân Tây Đức thăm viếng một cách đơn giản hơn từ những vùng gần biên giới.
Αλλά τώρα, όπως βλέπεις, είμαι συνταξιούχος.
Nhưng tôi giải nghệ rồi.
Καλύτερους και εξυπνότερους σταματήσουν ή συνταξιούχος.
Tốt nhất là bỏ việc hoặc đã nghỉ hưu.
Φανταστείτε ότι είστε ένα σπιτικό συνταξιούχων στο Βέλγιο και κάποιος εμφανίζεται στην πόρτα σας.
Tưởng tượng bạn là một hộ về hưu ở Bỉ, và ai đó đến trước cửa nhà bạn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνταξιούχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.