συνεχής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνεχής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνεχής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνεχής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là không thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνεχής

không thay đổi

adjective

η προσφορά έχει μείνει σχετικά συνεχής.
nguồn cung vẫn không thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Ολες οι προσομοιώσεις μοριακής ατομικής δυναμικής έδειξαν ότι μία μοριακή συγκέντρωση του 1.5–2.2, δίνει τη δυνατότητα στα μοριακά συσσωματώματα της τρεχαλόζης να κυκλοφορούν και να σχηματίζουν μεγάλα, συνεχή συσσωματώματα.
Mô phỏng động lực học phân tử của tất cả các nguyên tử đã chỉ ra rằng khi đạt đến nồng độ 1,5-2,2 mol, các cụm phân tử trehalose tích tụ và hình thành các tập hợp lớn liên tục trong hệ thống.
Είναι ένα πράγμα το να έχεις μια επιχειρηματική ιδέα, αλλά όπως πολλοί γνωρίζουν στην αίθουσα, το να την εφαρμόσει κανείς είναι πολύ δύσκολο πράγμα και απαιτεί απίστευτη ενέργεια, αυτοπεποίθηση και αποφασιστικότητα, το κουράγιο να ρισκάρεις την οικογένεια και το σπίτι σου, και μια συνεχή δέσμευση που αγγίζει την εμμονή.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Τα πολυκαταστήματά του κατασχέθηκαν και εκείνος πέρασε την υπόλοιπη ζωή του σε συνεχή αναζήτηση της τέχνης και του πολιτισμού.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Οι συνεχείς επικρίσεις, οι φωνές και η χρησιμοποίηση ταπεινωτικών λέξεων, όπως «ανόητε» ή «χαζέ», το μόνο που κάνουν είναι να τα παροξύνουν.—Εφεσίους 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Μετά από συνεχείς βιοψίες που αύξησαν περαιτέρω τον κίνδυνο να πάθει καρκίνο και αφού έχασε την αδελφή της από καρκίνο, πήρε τη δύσκολη απόφαση να κάνει προφυλακτική μαστεκτομή.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Δεν λαμβάνουν τη συνεχή διαβεβαίωση, η οποία πηγαίνει σε όσους έχουν τη δωρεά του Αγίου Πνεύματος.
Họ không nhận được sự bảo đảm liên tục mà có thể đến với những người có ân tứ Đức Thánh Linh.
Ο πόλεμος, το έγκλημα, η τρομοκρατία και ο θάνατος υπήρξαν η συνεχής εμπειρία του ανθρώπινου γένους κάτω από κάθε μορφή ανθρώπινης κυβέρνησης.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Ο Ιησούς χρειαζόταν να καταβάλλει συνεχείς προσπάθειες για να διορθώνει τη στάση των αποστόλων του.
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
Τα νεαρά άτομα χρειάζονται συνεχή βοήθεια προκειμένου να καταλάβουν ότι η υπακοή στις θεοσεβείς αρχές είναι το θεμέλιο του καλύτερου δυνατού τρόπου ζωής.—Ησαΐας 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Απαιτείται συνεχής, ειλικρινής προσπάθεια.
Phải cần có nỗ lực liên tục, chân thành.
Το παράδειγμα του Σωτήρος παρέχει το πλαίσιο για τα πάντα που κάνουμε και τα λόγια Του παρέχουν έναν συνεχή οδηγό.
Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy.
Σας ευχαριστώ, αδελφοί και αδελφές, για την ψήφο υποστηρίξεώς σας, για τη συνεχή πίστη σας και τις προσευχές σας για λογαριασμό μας.
Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, và những lời cầu nguyện không ngừng của các anh chị em thay cho chúng tôi.
(1 Πέτρου 3:21) Το να θυμόμαστε αυτά τα βήματα θα μας βοηθήσει να κρατάμε την προσοχή μας συγκεντρωμένη στην ανάγκη για συνεχή προσπάθεια ώστε να ζούμε σύμφωνα με την αφιέρωσή μας και να εξακολουθούμε να υπηρετούμε τον Ιεχωβά με σταθερή καρδιά.
(1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc.
Η εκπαίδευση γύρω από την εμμηνόρροια πρέπει να θεωρείται συνεχής διαδικασία, και όχι μεμονωμένη συζήτηση.
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
15 Ο άγγελος είπε στον Δανιήλ: «Από του καιρού, καθ’ ον η παντοτεινή [‘συνεχής’, υποσημείωση ΜΝΚ] θυσία αφαιρεθή και το βδέλυγμα της ερημώσεως [το αηδιαστικό πράγμα που προκαλεί ερήμωση, ΜΝΚ] στηθή, θέλουσιν είσθαι ημέραι χίλιαι διακόσιαι και ενενήκοντα».
15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11).
Συνεχής παρενόχληση;
Sách nhiễu liên tục?
Το συνεχές του χωρο-χρόνου;
tiếp tục du hành thời gian à?
Όμως το παράδειγμα συνεχούς αποκαλύψεως που έλαβε ένας πρόεδρος πασσάλου θα μπορούσε να ευλογήσει όλους εμάς κατά τις ημέρες στο μέλλον.
Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới.
Ο χρόνος είναι μια μοναδική συνεχής ακολουθία.
Thời gian là một cái vòng liên tục.
Ο Ραμπίνοβιτς συνοψίζει τα κύρια μακροπρόθεσμα και βραχυπρόθεσμα αίτια: "Η επανάσταση του Φεβρουαρίου 1917... δημιουργήθηκε στην προπολεμική πολιτική και οικονομική αστάθεια, την τεχνολογική καθυστέρηση και τις θεμελιώδεις κοινωνικές διαιρέσεις, συνδυασμένα με την κατάφωρη κακοδιαχείριση της πολεμικής προσπάθειας, τις συνεχείς στρατιωτικές ήττες, την εγχώρια οικονομική παράλυση και τα εξωφρενικά σκάνδαλα γύρω από την μοναρχία".
Rabinowitch tranh luận, "Cuộc cách mạng tháng 2 năm 1917... phát triển từ bất ổn chính trị và kinh tế trước chiến tranh, lạc hậu công nghệ và các đơn vị xã hội cơ bản, cùng với sự quản lý yếu kém của nỗ lực chiến tranh, tiếp tục đánh bại quân sự, xáo trộn kinh tế trong nước, và những vụ bê bối thái quá xung quanh chế độ quân chủ."
Μέσα σε λίγα χρόνια, όμως, η συνεχής αύξηση των διαγγελέων της Βασιλείας—ξεπεράσαμε τους 100.000 το 1975—δημιούργησε την ανάγκη για περισσότερο χώρο.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
Μετά τη διακήρυξη της ανεξαρτησίας της το 1809, ακολούθησαν 16 έτη συνεχών πολέμων μέχρι την εγκαθίδρυση της δημοκρατίας από τον Σιμόν Μπολίβαρ, στις 6 Αυγούστου του 1825.
Phong trào độc lập manh nha từ năm 1809, nhưng phải sau mười sáu năm chiến tranh nền cộng hòa mới thực hiện được vào ngày 6 tháng 8 năm 1825 (xem Chiến tranh giành độc lập Bolivia).
Σας ευχαριστώ, αδελφοί και αδελφές, για την ψήφο υποστηρίξεώς σας, για τη συνεχή πίστη σας και τις προσευχές σας για λογαριασμό μας.
Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ và đức tin cùng những lời cầu nguyện liên tục của các anh chị em thay cho chúng tôi.
Την παρατηρούσα να επιμένει παρά τις έντονες και συνεχείς ναυτίες το πρωί—κυριολεκτικά με τάση προς έμετο όλη την ημέρα, κάθε ημέρα, επί οκτώ μήνες—στη διάρκεια της κάθε μίας από τις τρεις εγκυμοσύνες της.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
Σημαίνει εξοικείωση με ένα νέο τρόπο ύπαρξης, ένα νέο τρόπο αντίληψης των πραγμάτων πιο κοντά στη πραγματικότητα, την αλληλεξάρτηση, και την ροή συνεχούς αλλαγής που γίνεται στην ύπαρξη και συνείδησή μας.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνεχής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.