συνδρομή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνδρομή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνδρομή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνδρομή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνδρομή
hội chứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Το σύνδρομο χρόνιας κόπωσης κάνει απλές δραστηριότητες να είναι δύσκολες. Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn. |
Άγχος, εγκεφαλικό, σύνδρομο Tourette, μπορούν όλα να προκαλέσουν ανοιγοκλείσιμο των ματιών. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Αν ο'νταμ έχει σεροτονινεργικό σύνδρομο, είναι θανατηφόρο. Nếu Adam bị Bão Serotonin, đó là nguy hiểm chết người. |
Απελευθερώνει τοξίνες, βλάπτει τα νεύρα και οδηγεί σε σύνδρομο εγκλεισμού. Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong. |
Επιπλέον, τα μωρά των οποίων οι μητέρες κάπνιζαν στη διάρκεια της εγκυμοσύνης έχουν τριπλάσιες πιθανότητες να προσβληθούν από το σύνδρομο αιφνίδιου βρεφικού θανάτου. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Έχεις ακούσει για το σύνδρομο της Στοκχόλμης; Cô từng nghe về hội chứng Stockholm, phải không? |
Η γενετική εξέταση επιβεβαίωσε πως ήταν σύνδρομο Wiskott-Aldrich. Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich. |
Το περιοδικό Τάιμ ανέφερε επίσης ότι στις παραπάνω από 6.500 περιπτώσεις AIDS (σύνδρομο επίκτητης ανοσοποιητικής ανεπάρκειας), μερικές «περιπτώσεις αποδίδονται στις μεταγγίσεις». Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
Απαιτείται συνδρομή). Dữ liệu lấy từ giúp) |
Θα μπορούσε να είναι από σκληροδερμία μέχρι σύνδρομο Churg-Strauss. Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss. |
«Λυπάμαι, αλλά έχω άσχημα νέα: το μωρό σας έχει το σύνδρομο Ντάουν». “Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”. |
Ευχαριστούμε για τη συνδρομή σου. Cám ơn vì đã đóng góp. |
Το Kluver-Bucy δεν εξηγεί τους σπασμούς ή το σύνδρομο έκλυσης κυτοκινών. Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine. |
«Δεν καταλάβαμε μόνο τις δυσκολίες που έπρεπε να αναμένουμε, αλλά και τις “θετικές” πτυχές του συνδρόμου Ντάουν», λένε. Họ nói: “Nhờ vậy, chúng tôi không những hiểu các vấn đề mình sẽ gặp mà còn thấy các khía cạnh ‘lạc quan’ của hội chứng Down. |
Τώρα συχνά, ένα αποτέλεσμα του συνδρόμου Κάπγκρας είναι τραγικό. Kết quả của căn bệnh này thường rất đau thương. |
Το 1959, ο Γάλλος γενετιστής Ζερόμ Λεζέν ανακάλυψε ότι τα μωρά με αυτό το σύνδρομο γεννιούνται με ένα επιπλέον χρωμόσωμα στα κύτταρά τους, έχοντας συνολικά 47 αντί για 46. Năm 1959, nhà di truyền học người Pháp là Jérôme Lejeune khám phá rằng những em bé bị Down có dư một nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào, tức là có 47 nhiễm sắc thể thay vì 46. |
Εγώ είμαι οικονομολόγος, δεν είμαι γιατρός, αλλά βλέπω το Θεϊκό Σύνδρομο γύρω μου συνέχεια σε συναδέλφους οικονομολόγους. Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi. |
Ο αριθμός αυτός συνεχίζει να αυξάνει παγκοσμίως, με τους πιο γοργούς ρυθμούς να παρατηρούνται επί του παρόντος στην Αφρική, όπου οι συνδρομές ασύρματης σύνδεσης ξεπερνούν τα 90 εκατομμύρια. Con số đó tiếp tục gia tăng trên toàn cầu, nhưng sự gia tăng nhanh nhất hiện nay là ở châu Phi. Tại đây có hơn 90 triệu thuê bao Internet. |
Είναι γνωστό ως σύνδρομο κατάρρευσης. Nó được gọi là hội chứng vùi lấp. |
Και στην πραγματικότητα, ένας φοιτητής με ρώτησε τις προάλλες: έχουν και προ-εμμηνορρησιακό σύνδρομο -- φάντασμα; Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không? |
Σύνδρομο Αθλητριών Chủ nghĩa tiêu dùng và trẻ em |
Η νόσος του Gorham και το σύνδρομο Kasabach-Merritt μπορούν να προκαλέσουν πολύ επιθετικούς αγγειακούς όγκους. Bệnh Gorham và hội chứng Kasabach-Merritt đều có thể gây ra những khối u ở mạch cực kì ác tính. |
Αλλά οι κτηνίατροι έχουν επινοήσει μια παρέμβαση για να αντιμετωπίσουν το σύνδρομο απόρριψης του πουλαριού που περιλαμβάνει αύξηση της ωκυτοκίνης στη φοράδα. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Τα μωρά με αυτό το σύνδρομο μπορεί να πουν τις πρώτες τους λέξεις μόλις στα δύο ή τρία τους χρόνια. Trẻ bị Down có thể không biết nói cho đến khi hai hoặc ba tuổi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνδρομή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.