συναυλία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συναυλία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συναυλία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συναυλία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là buổi hoà nhạc, hòa tấu, Hòa tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συναυλία

buổi hoà nhạc

feminine

που συμφώνησαν να είναι τα πρώτα ονόματα στην συναυλία μας.
họ đều đồng ý tham gia để quảng bá buổi hoà nhạc của chúng tôi.

hòa tấu

noun

Hòa tấu

Xem thêm ví dụ

Είναι η πρώτη μας συναυλία εδώ μετά το συμβόλαιο.
Đây là buổi diễn đầu tiên tại thị trấn kể từ khi bọn anh được ký hợp đồng.
Το κομμάτι αυτό καταγράφηκε με τον Julian Lloyd Webber στο άλμπουμ του Cello Moods και παρουσιάστηκε από την Ολυμπιακή παγοδρομίου Yuka Sato το 1999 και το 2017 πραγματοποιήθηκε μια συναυλία 20 χρόνων στις Βρυξέλλες.
Bản nhạc này được thu cùng Julian Lloyd Webber trong album Cello Moods của ông và được vận động viên trượt băng nghệ thuật Olympic Yuka Sato sử dụng vào năm 1999, và vào năm 2017 một buổi hòa nhạc kỷ niệm 20 năm đã diễn ra tại Brussels.
Η τελευταία της συναυλία ήταν το 2010, τραγουδώντας το "Black Sheep", μαζί με το συγκρότημα "Metric" για την ταινία "Scott Pilgrim vs. the World".
Lần cuối xuất hiện trước công chúng của co với tư cách một nghệ sĩ âm nhạc là vào năm 2010, khi cô biểu diễn "Black Sheep" cùng ban nhạc Metric trong Scott Pilgrim vs. the World.
Μόνον η ευγενής επιρροή του Αγίου Πνεύματος τον παρότρυνε να παρευρεθεί στη συναυλία μαζί της και μετά τον παρότρυνε να πάει μαζί της σε συναυλίες περισσότερες φορές.
Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa.
Έχω άλλη μια συναυλία στο'μστερνταμ.
Này, em vẫn còn 1 sô ở Amsterdam.
Μπα, αυτό δεν ήταν ποτέ κύριο συναυλία μου, αλλά μου αρέσει το bling.
Không, đời nào tôi làm việc đó, nhưng tôi thích mấy thứ lóng lánh.
Η ε [ ετειακή συναυλία του Aldous Snow στο Greek Theatre.
Kỉ niệm 10 năm buổi hòa nhạc của Aldous Snow tại Greek.
Τον Μάρτιο του 2009, ο Τζάκσον πραγματοποίησε συνέντευξη Τύπου στο O2 Arena του Λονδίνου για να ανακοινώσει σειρά συναυλιών επιστροφής με τίτλο "Αυτό είναι αυτό".
Vào tháng 3 năm 2009, Jackson chủ trì một buổi họp báo tại O2 Arena, Luân Đôn và thông báo một loạt buổi hòa nhạc trở lại mang tên This Is It.
[(Ολλανδικά) «Συναυλία εν οίκω, αφιερωμένη στο έργο του Χαίντελ»]
[ (Tiếng Hà Lan) "Buổi hoà nhạc tại nhà Handel" ]
Έδωσε συναυλία στο Bamboozle Left's Saints and Sinners stage στις 4 Απριλίου.
Anh đã biểu diễn trên sân khấu Saints and Sinners của Bamboozle Left vào ngày 4 tháng 4.
Σε απασχολει για το αν θα φτάσουμε εγκαίρως στην συναυλία
Anh lo về việc làm sao ta đến buổi biểu diễn được phải không?
Εγώ ήθελα να πάμε σε μια συναυλία.
Tớ muốn đi đến buổi hòa nhạc
Η Ακόλα συμμετείχε στην περιοδεία Best of Both Worlds Tour της Μάιλι Σάιρους ως background τραγουδίστρια και εμφανίστηκε επίσης στην συναυλία Hannah Montana & Miley Cyrus: Best of Both Worlds Concert το 2008, μια 3D συναυλία-ταινία.
Bộ phim người đóng đầu tiên được phát hành sử dụng Disney Digital 3-D là Hannah Montana & Miley Cyrus: Best of Both Worlds Concert, ra mắt năm 2008.
Σύμφωνα με τον Τζάκσον, σε μια συνέντευξη με την Μπάρμπαρα Βάλτερς, το Dirty Diana έπρεπε να εκτελεστεί σε μια ζωντανή εμφάνιση στο Στάδιο Γουέμπλεϊ, το 1988, κατά τη διάρκεια του Bad World Tour - ωστόσο, ο Τζάκσον ένιωσε ότι αυτό θα πρόσβαλλε την Πριγκίπισσα Νταϊανα, η οποία θα βρισκόταν στη συναυλία, και το αφαίρεσε.
Theo Jackson trong một cuộc phỏng vấn với Barbara Walters, "Dirty Diana" đã được lên kế hoạch biểu diễn trực tiếp tại sân vận động Wembley trong Bad World Tour; tuy nhiên, vì tựa đề ca khúc, Jackson cảm thấy rằng nó sẽ là một sự xúc phạm đến công nương Diana, công nương xứ Wales, người cũng tham dự buổi trình diễn, vì vậy ông đã loại bỏ nó.
Κάποτε σε μία συμφωνική συναυλία, η μητέρα μου εξεπλάγη, όταν ο πατέρας μου σηκώθηκε και άρχισε να φεύγει προτού αρχίσει το χειροκρότημα.
Một lần tại một buổi hòa nhạc giao hưởng, mẹ tôi đã rất ngạc nhiên khi cha tôi đứng dậy và bắt đầu đi ra trước khi khán giả bắt đầu vỗ tay.
Τον Μάιο του 2011, σε συναυλία της αποκάλυψε ότι ήταν έγκυος στο δεύτερο παιδί της.
Đến tháng 12 năm 2013, cô cho biết đang mang thai người con thứ hai.
Δεσποινίς Statchell το τραγούδησε στη συναυλία σχολική αίθουσα ( στην ενίσχυση των λαμπτήρων εκκλησία ), και εξής, κάθε φορά ένα ή δύο από τους κατοίκους του χωριού συγκεντρώθηκαν και ξένος εμφανίστηκε, ένα μπαρ ή έτσι του μελωδία, περισσότερο ή λιγότερο απότομη ή επίπεδη, ήταν σφύριζαν στη μέση τους.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Τελευταία όμως ενδιαφερόμαστε όλο και περισσότερο για έργα όπου η τέχνη συναντά την τεχνολογία, από τη δημιουργία ήχου και εγκαταστάσεις βίντεο σε συγκεκριμένο σημείο μέχρι την δημιουργία αμφίδρομων συναυλιών.
Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác.
Η συναυλία στο Greek θέατρο.
Buổi diễn ở Hy Lạp à.
Ναι, αλλά εδώ είναι το περίεργο - αφήνει για μια συναυλία μοντελοποίηση πριν από τέσσερις ημέρες, και την ψηφιακή ζωή εξαφανίζεται - τίποτα.
Phải, nhưng có chuyện lạ này, cô ấy đã đi để diễn thời trang 4 ngày trước, và những trao đổi kỹ thuật số biết mất theo - không có chút gì.
Η συναυλία της επιστροφής ήταν διαφορετική από κάθε άλλη της μπάντας.
Buổi diễn hồi hương hoàn toàn khác biệt... so với những show diễn khác của ban nhạc họ.
Ενάντια στη συναυλία;
Chống lại buổi diễn ấy
Οι εμφανίσεις θα ήταν η πρώτη μεγάλη σειρά συναυλιών του Jackson από τότε που ολοκληρώθηκε το World Tour Tour HIStory το 1997.
Đây là loạt chương trình lớn đầu tiên của Jackson từ khi HIStory World Tour kết thúc vào năm 1997.
Καλά, αλλά αν αποκοιμηθείς, τότε μπορώ να πάω στη συναυλία
Ok, tốt thôi, vậy thì sao khi em ngủ anh sẽ đến buổi diễn nhé?
Ως παιδική πιανίστας συναυλιών, εξέλιξε την εκπληκτική ικανότητα να αναπτύσσει μυϊκή μνήμη.
Là một người chơi piano từ bé cô ấy đã mài dũa một khả năng tuyệt vời để phát triển trí nhớ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συναυλία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.