συχνότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συχνότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συχνότητα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συχνότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tần số, tính thường xuyên, tần số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συχνότητα

tần số

noun

Τώρα πάρε αυτή τη συχνότητα και δες αν μπορείς να την διαθέσεις.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.

tính thường xuyên

noun

tần số

Τώρα πάρε αυτή τη συχνότητα και δες αν μπορείς να την διαθέσεις.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.

Xem thêm ví dụ

Ένας αδελφός που έχασε τη γυναίκα του και αντιμετώπισε και άλλες οδυνηρές καταστάσεις είπε: «Έμαθα ότι δεν μπορούμε να επιλέγουμε τις δοκιμασίες μας, ούτε τον χρόνο κατά τον οποίο συμβαίνουν ούτε και τη συχνότητά τους.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Έναν σε κάθε μεριά της ταράτσας, μπλοκάροντας τις συχνότητες.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
Τώρα το όριο βιωσιμότητας επιτυγχάνεται, και η συχνότητα κατανομής έχει αλλάξει δραματικά και, στην πραγματικότητα, σταθεροποιείται.
Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định.
Έχω φέρει μαζί μου, από τη Νότια Καλιφόρνια, την συσκευή διαμόρφωσης συχνότητας.
Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này
Σε αυτές τις περιθωριακές σημειώσεις, οι Μασορίτες επίσης σημείωναν ασυνήθιστες μορφές και συνδυασμούς λέξεων, καθώς και τη συχνότητα με την οποία εμφανίζονταν αυτά μέσα σε ένα μεμονωμένο βιβλίο ή σε ολόκληρες τις Εβραϊκές Γραφές.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Επειδή οι χαμηλές συχνότητες φτάνουν πιο μακριά, οι ελέφαντες πιθανόν να μπορούν να επικοινωνήσουν σε απόσταση μεγαλύτερη των τεσσάρων και πλέον χιλιομέτρων.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
Όταν δει τη διασπορά συχνότητας κάθε πέμπτου γράμματος, το αποτύπωμα θα αποκαλυφθεί.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Και σκέφτονται, 'Αμάν, ξέρεις, υπάρχουν κάποιες μικρές διαφορές στη συχνότητα εδώ πέρα.
Và họ nghĩ là: "Chà, chúng ta đang nhận được những biến thiên tần số nhỏ ở đây.
Υπάρχουν πέντε διαδικασίες που μπορούν να προκαλέσουν την αλλαγή στη συχνότητα.
Có 5 quá trình có thể làm thay đổi tần số.
Τώρα πάρε αυτή τη συχνότητα και δες αν μπορείς να την διαθέσεις.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.
Μπορείς να αλλάξεις τη συχνότητα εντοπισμού;
Cô thay đổi tần số được không?
Ακόμη κι αν ο πληθυσμός πιθανόν να αυξηθεί σε μέγεθος με την πάροδο του χρόνου, η συχνότητα θα πρέπει να μείνει περίπου στο 50%.
Mặc dù dân số có thể phát triển theo thời gian, tần số nên giữ vào khoảng 50%.
Υγειονομικά μέτρα για την εξάλειψη βακτηρίων και παρασίτων φαίνεται να είναι αναποτελεσματικά στον έλεγχο του ιού Ρότα, καθώς η συχνότητα της λοίμωξης από τον ιό Ρότα σε χώρες με υψηλά και χαμηλά πρότυπα υγείας είναι παρόμοια.
Các biện pháp vệ sinh thông dụng để tiêu diệt vi khuẩn và ký sinh trùng thường không hiệu quả trong việc kiểm soát vi rút rota, điều này suy từ số liệu về các vụ nhiễm vi rút rota không khác biệt nhiều giữa những quốc gia có tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ cao và thấp .
3.Η αύξηση της συχνότητας του ηλεκτρικού ρεύματος.
Giới hạn tỷ số điện áp / tần số.
Χρησιμοποιήσαμε επίσης χαμηλές συχνότητες για να στείλουμε στην επιφάνεια την ακριβή θέση μας στη σπηλιά.
Chúng tôi cũng dùng sóng radio cực thấp để ghi lại vị trí chính xác của chúng tôi trong hang động so với bề mặt.
οπότε άρχισα να ζωγραφίζω τη μουσική και τις φωνές των ανθρώπων, επειδή οι φωνές τους έχουν συχνότητες που εγώ συνδέω με χρώματα.
thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc.
Ποτέ άλλοτε στην ανθρώπινη ιστορία δεν ήταν τόσο μεγάλη η έκταση, η συχνότητα και η σφοδρότητα αυτών των γεγονότων.
Tầm mức, tần suất và cường độ của những biến cố ấy gia tăng đến mức chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
(Ήχοι συχνοτήτων) Αυτός είναι ο ήχος του γρασιδιού.
(Tiếng sóng âm) Ví dụ, đây là tiếng của cỏ.
Σπεκτόγραμμα είναι η γραφική αποτύπωση του ήχου με το χρόνο από αριστερά προς τα δεξιά στη σελίδα (στην περίπτωσή μας, αντιπροσωπεύονται 15 δευτερόλεπτα) και τη συχνότητα από το τέλος της σελίδας προς την κορυφή, από τη χαμηλότερη στην υψηλότερη.
Một phổ là một minh họa đồ họa của âm thanh với thời gian từ trái sang phải trên trang - 15 giây trong trường hợp này được thể hiện - và tần số từ dưới cùng của trang để phía trên, thấp nhất đến cao nhất.
Τα οδοφράγματα εμφανίζονταν με όλο και μεγαλύτερη συχνότητα.
Các tuyến đường liên thôn được bê tông hoá ngày càng nhiều.
Χάνω την ηλεκτρική συχνότητα.
Tôi bị mất tần số điện thế.
Η συχνότητα του θανάτου από AIDS αυξάνεται διαρκώς ανάμεσα σε ανθρώπους που ανήκουν στο χώρο του θεάτρου, του χορού, του κινηματογράφου, της μουσικής, της μόδας, της τηλεόρασης, της τέχνης, και σε παρόμοια επαγγέλματα.
Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự.
6 Τα πρόσφατα χρόνια, αν και οι μεταφραστές της Αγίας Γραφής διατηρούν τα ονόματα ειδωλολατρικών θεοτήτων όπως είναι ο Βάαλ και ο Μολόχ, αφαιρούν με αυξανόμενη συχνότητα το προσωπικό όνομα του αληθινού Θεού από μεταφράσεις του εμπνευσμένου Λόγου Του.
6 Trong những năm gần đây, mặc dù các dịch giả Kinh-thánh vẫn giữ lại những danh các thần ngoại giáo như Ba-anh và Mô-lóc, nhưng càng ngày họ càng có khuynh hướng loại bỏ danh riêng của Đức Chúa Trời thật ra khỏi các bản dịch Lời được ngài soi dẫn (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15; Giê-rê-mi 32:35).
Θα μπορούσαν να είναι άλλοι παράγοντες που προκαλούν διάδοση με μεγαλύτερη συχνότητα.
Đó có thể là một số yếu tố khiến cho đại dịch lan tràn nhanh hơn.
Σε αντίθεση με τη μετεωρολογία, η οποία μελετά βραχυπρόθεσμα καιρικά συστήματα που διαρκούν μερικές εβδομάδες, η κλιματολογία μελετά τη συχνότητα και τις τάσεις αυτών των συστημάτων.
Trái ngược với khí tượng học, môn khoa học nghiên cứu các hệ thống thời tiết ngắn hạn kéo dài lên tới vài tuần, khí hậu học nghiên cứu tần suất và xu hướng của các hệ thống đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συχνότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.