σύγκρουση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σύγκρουση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύγκρουση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σύγκρουση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự xung đột, xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σύγκρουση
sự xung độtnoun Ωστόσο, η ύπαρξη και μόνο των συγκρούσεων δεν προμηνύει κατ’ ανάγκην το τέλος ενός γάμου. Tuy nhiên, sự xung đột không có nghĩa là hôn nhân đã đến lúc kết thúc. |
xung độtverb Θα σας ενημερώσουμε όταν λήξει αυτή η σύγκρουση. Chúng tôi sẽ thông báo khi nào xung đột hiện tại được giải quyết. |
Xem thêm ví dụ
Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Ο Πόλεμος των Φώκλαντ (ισπανικά: Guerra de las Malvinas), επίσης γνωστός ως Σύγκρουση των Φώκλαντ, Κρίση των Φώκλαντ, και Guerra del Atlántico Sur (Ισπανικά για "Πόλεμος του Νότιου Ατλαντικού"), ήταν ένας πόλεμος δέκα εβδομάδων μεταξύ της Αργεντινής και του Ηνωμένου Βασιλείου με αντικείμενο δύο Βρετανικά υπερπόντια εδάφη στον Νότιο Ατλαντικό: τα Νησιά Φώκλαντ και τις Νήσοι Νότια Γεωργία και Νότιες Σάντουιτς. Chiến tranh Falkland (tiếng Anh: Falklands War, tiếng Tây Ban Nha: Guerra de las Malvinas), cũng gọi là Xung đột Falkland, Khủng hoảng Falkland, là một chiến tranh kéo dài trong mười tuần giữa Argentina và Anh Quốc về hai lãnh thổ là quần đảo Falkland và Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich tại Nam Đại Tây Dương. |
Ήδη τη μέρα εκείνη είχαν γίνει 14 κηρύξεις πολέμου από εκείνους που πήραν μέρος στην τρομερή σύγκρουση αναμεταξύ τους. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις». Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Επιτρέψτε μου να σας εξηγήσω τι εννοώ όταν λέω να καταλάβουμε και να δούμε τις περιοχές συγκρούσεων ως μέρη που κρύβουν μια δημιουργικότητα, παρουσιάζοντάς σας την περιοχή στα σύνορα μεταξύ Τιχουάνα και Σαν Ντιέγκο όπου αναθεώρησα την πρακτική μου ως αρχιτέκτονας. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Στο τέλος η σύγκρουση αποφεύχθηκε και η ειρήνη επαναλήφθηκε με τους ίδιους όρους όπως και το 792. Cuối cùng, xung đột đã được ngăn chặn và hòa bình lại tiếp tục với các điều khoản giống như trong năm 792. ^ Theophanes Kẻ thú tội. |
Και οι συγκρούσεις συνεχίστηκαν. Và các vụ va chạm vẫn tiếp diễn. |
Σύγκρουση σε δέκα δευτερόλεπτα. Mười giây nữa. |
Μια σύγκρουση θα άλλαζε την πορεία της Γης για πάντα μαζί και την μοίρα του ανθρώπου. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
Διαπίστωσαν ότι οι φοιτητές ήταν σε μεγάλο βαθμό σε θέση να εφαρμόσουν τον ορισμό της "άρτιας" στο μηδέν, αλλά δεν είχαν ακόμη πεισθεί από αυτήν την αιτιολογία, δεδομένου ότι ερχόταν σε σύγκρουση με την έννοια των εικόνων τους. Họ phát hiện ra rằng các sinh viên hầu như có thể áp dụng định nghĩa "số chẵn" vào số không, nhưng các sinh viên vẫn chưa cảm thấy thuyết phục với cách làm này, vì nó mâu thuẫn với hình ảnh của họ về khái niệm này. |
Οι στρατιωτικές συγκρούσεις συνεχίστηκαν, αλλά είχαν λιγότερο καταστροφικές συνέπειες για τη ζωή των Ευρωπαίων. Xung đột quân sự ở châu Âu không dừng lại, nhưng ít tính phá hủy hơn với đời sống châu Âu. |
Σύγκρουση στον Καιρό του Τέλους Sự xung đột vào thời cuối cùng |
Αντί να εξασφαλίσει την προστασία του Θεού, αυτή η χρήση του ονόματος του Θεού ήταν στ’ αλήθεια μάταιη, επειδή ο Ιεχωβά δεν τάσσεται με κάποια πλευρά στις βίαιες συγκρούσεις της ανθρωπότητας. Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người. |
Γιατί αυτές οι διαφορετικές --φαινομενικά διαφορετικές συγκρούσεις να έχουν τα ίδια μοτίβα; Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau? |
Ξέρετε, είναι η αντίληψή μου σχετικά με τη θρησκεία, ότι η πραγματική σύγκρουση και όλοι οι αγώνες σχετικά με τη θρησκεία είναι ποιος έχει τον καλύτερο φανταστικό φίλο. Đó là quan điểm cơ bản của tôi về tôn giáo, rằng tất cả xung đột, tranh chấp của các tôn giáo đều để khẳng định ai có người bạn tưởng tượng tốt nhất. |
2 Γιατί αναφέρει η Γραφή τέτοιες συγκρούσεις; 2 Tại sao Kinh Thánh đề cập đến những mâu thuẫn như thế? |
Ως αποτέλεσμα της σύγκρουσης, έχουν εκτοπιστεί 230.000 Αρμένιοι από το Αζερμπαϊτζάν και 800.000 Αζέροι από την Αρμενία. Chừng 230.000 người Armenia từ Azerbaijan và 800.000 người Azeris từ Armenia và Karabakh phải chạy tị nạn do cuộc xung đột. |
Ειδικά στις περιπτώσεις που περιλαμβάνουν τη σύγκρουση ή την επιθετικότητα. Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần. |
Η Σοβιετική Ένωση, που θεωρούνταν από πολλούς στη Δύση υποκινητής συγκρούσεων ανά την υφήλιο, εξαφανίστηκε μπροστά στα μάτια ενός κατάπληκτου κόσμου. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
Οι Καθολικοί και οι Προτεστάντες πιάστηκαν στη δίνη της σύγκρουσης. Công Giáo và Tin Lành bị xiết chặt trong cuộc xung đột. |
ΟΙ ΣΠΟΡΟΙ της σύγκρουσης μεταξύ του Γαλιλαίου και της Καθολικής Εκκλησίας είχαν σπαρθεί αιώνες προτού γεννηθούν ο Κοπέρνικος και ο Γαλιλαίος. MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo. |
Αυτό δημιουργεί μια ενδιαφέρουσα κατάσταση όπου υπάρχει ένα είδος σύγκρουσης ανάμεσα στην δική σας οπτική και στην οπτική του υπεύθυνου. Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành. |
Αυτό δεν έχει ξανασυμβεί ποτέ, και πρόκειται για δύο άτομα που υποτίθεται ότι είναι εχθροί, είμαστε στο χείλος μιας σύγκρουσης, και ξαφνικά άνθρωποι στο Facebook αρχίζουν να λένε: «Μ' αρέσει αυτός ο τύπος. Điều này chưa từng xảy ra, và đây là hai con người lẽ ra phải là kẻ thù, chiến tranh sắp đến và đột nhiên mọi người trên Facebook bắt đầu nói "Tôi thích người này. |
Το δοσμένο όνομα δεν μπορεί να αντιστοιχηθεί σε έναν μοναδικό εξυπηρετητή. Βεβαιωθείτε ότι το δίκτυο είναι εγκατεστημένο χωρίς κάποια σύγκρουση ονομάτων μεταξύ των ονομάτων που χρησιμοποιούνται από τα Windows και από την επίλυση ονομάτων του UNIX Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX |
Όταν η πολιτική λύση απέτυχε, η αφγανική κυβέρνηση και οι Σοβιετικοί στρατιωτικοί αποφάσισαν να επιλύσουν στρατιωτικά τη σύγκρουση. Khi giải pháp chính trị thất bại, chính phủ Afghanistan và quân đội Liên Xô đã quyết định giải quyết bằng các cuộc xung đột quân sự. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύγκρουση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.