συγκέντρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγκέντρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκέντρωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγκέντρωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hội nghị, hội họp, nồng độ, họp, cuộc họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγκέντρωση
hội nghị(gathering) |
hội họp(gathering) |
nồng độ(concentration) |
họp(gathering) |
cuộc họp(assembly) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό μπορεί να περιλαμβάνει τη συλλογή προσφορών νηστείας, τη φροντίδα των φτωχών και των εχόντων ανάγκη, τη φροντίδα του οικήματος συγκεντρώσεων και του περιβάλλοντος χώρου, την υπηρέτηση ως αγγελιαφόρου για τον επίσκοπο στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας και την εκπλήρωση άλλων αναθέσεων από τον πρόεδρο απαρτίας. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Στις αρχές Ιανουαρίου του 1944, ο Φέρντιναντ οδηγήθηκε ξαφνικά σε στρατόπεδο συγκέντρωσης στο Βουχτ της Ολλανδίας. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
Στη διάρκεια του τελευταίου παγκόσμιου πολέμου, Χριστιανοί προτίμησαν να υποφέρουν και να πεθάνουν σε στρατόπεδα συγκέντρωσης μάλλον, παρά να κάνουν πράγματα που δυσαρεστούν τον Θεό. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
2 Γι’ αυτό, ο βασιλιάς διέταξε να συγκεντρώσουν τους μάγους ιερείς, όσους επικαλούνταν πνεύματα, όσους έκαναν μαγγανείες και τους Χαλδαίους* για να του πουν τα όνειρά του. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
5 Αλλά ο Θεός μου έβαλε στην καρδιά μου να συγκεντρώσω τους ευγενείς και τους υποκυβερνήτες και τον λαό για να καταγραφούν γενεαλογικά. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
6 Σε μια κοινωνική συγκέντρωση οι Χριστιανοί μπορεί να συζητήσουν για διάφορα θέματα, να διαβάσουν κάτι μαζί ή να αφηγηθούν ενδιαφέρουσες εμπειρίες. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
Προσφάτως, ο σύζυγός μου, ο Φρεντ, σηκώθηκε για πρώτη φορά σε μία συγκέντρωση μαρτυρίας και με εξέπληξε και σόκαρε όλους όσοι ήταν εκεί, ανακοινώνοντας ότι είχε πάρει την απόφαση να γίνει μέλος της Εκκλησίας. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Σχεδόν 400.000 άνθρωποι έκαναν πορεία στη Νέα Υόρκη πριν από μια ειδική συγκέντρωση στον ΟΗΕ για αυτό. Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này. |
Ο Πρόεδρος Χίνκλι, Δεύτερος Σύμβουλος στην Πρώτη Προεδρία εκείνον τον καιρό, διηύθυνε τη συγκέντρωση για να θέσουν τον θεμέλιο λίθο, την Τρίτη 25 Σεπτεμβρίου 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Αγαπητοί αδελφοί και αδελφές μου, ορισμένοι από εσάς προσκληθήκατε σε αυτήν τη συγκέντρωση από ιεραποστόλους της Εκκλησίας του Ιησού Χριστού των Αγίων των Τελευταίων Ημερών. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
Συγκέντρωση ενός «Μεγάλου Πλήθους» για Επιβίωση Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
Όσες κάθονται γύρω σας αυτή τη στιγμή στη συγκέντρωση αυτή, σας χρειάζονται. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Έτοιμος για την οικογενειακή συγκέντρωση. Sẵn sàng " họp gia đình " rồi. |
Είμαστε ευτυχείς να αναφέρουμε ότι από τη συγκέντρωση συμβουλίου μας, έχουμε διευρύνει την οικογενειακή μας διδακτική ομάδα κατά 200 τοις εκατό. Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm. |
Ολες οι προσομοιώσεις μοριακής ατομικής δυναμικής έδειξαν ότι μία μοριακή συγκέντρωση του 1.5–2.2, δίνει τη δυνατότητα στα μοριακά συσσωματώματα της τρεχαλόζης να κυκλοφορούν και να σχηματίζουν μεγάλα, συνεχή συσσωματώματα. Mô phỏng động lực học phân tử của tất cả các nguyên tử đã chỉ ra rằng khi đạt đến nồng độ 1,5-2,2 mol, các cụm phân tử trehalose tích tụ và hình thành các tập hợp lớn liên tục trong hệ thống. |
9 Συγκέντρωσαν τότε τους γραμματείς του βασιλιά τον τρίτο μήνα, δηλαδή τον μήνα Σιβάν,* την εικοστή τρίτη ημέρα, και αυτοί έγραψαν όλα όσα διέταξε ο Μαροδοχαίος τους Ιουδαίους, καθώς και τους σατράπες,+ τους κυβερνήτες και τους άρχοντες των επαρχιών*+ από την Ινδία ως την Αιθιοπία—127 επαρχιών*—χρησιμοποιώντας για την κάθε επαρχία* τη δική της γραφή και για τον κάθε λαό τη δική του γλώσσα και για τους Ιουδαίους τη δική τους γραφή και γλώσσα. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Ο Ιωάννης πρόσθεσε: «Τους συγκέντρωσαν στον τόπο που ονομάζεται στην εβραϊκή Αρ-Μαγεδών».—Αποκάλυψη 16:13-16. Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16). |
(Ψαλμός 146:3, 4· Παροιμίαι 17:23) Γι’ αυτό, αντί να σπαταλάει τον πολύτιμο χρόνο, τις δυνάμεις και τους πόρους του προσπαθώντας να εξαλείψει κάθε είδους πονηρία που υπήρχε τριγύρω του, εκείνος συγκέντρωσε την προσοχή του στη σχέση του με τον Θεό. Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời. |
Για παράδειγμα, το άτομο που πίνει λιγάκι μετά από τη δουλειά του, προτού πάει να κοιμηθεί, ή σε μια κοινωνική συγκέντρωση θα μπορούσε να το αποφύγει. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Τριάντα χρόνια πριν στην Γκάνα, μία νεαρή φοιτήτρια κολλεγίου ονόματι Ντόου μπήκε σε ένα οίκημα συγκεντρώσεων Α.Τ.Η. για πρώτη φορά. Cách đây ba mươi năm ở Ghana, một sinh viên đại học trẻ tuổi tên là Doe lần đầu tiên bước vào ngôi nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau. |
Κήρυξε νηστεία για όλο τον Ιούδα και συγκέντρωσε το λαό «για να ρωτήσουν τον Ιεχωβά». Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Χωρίς να πει τίποτε στον Νάβαλ, συγκέντρωσε προμήθειες—περιλαμβανομένων πέντε προβάτων καθώς και άφθονων τροφίμων—και πήγε να συναντήσει τον Δαβίδ στην έρημο.—1 Σαμουήλ 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Είναι αλήθεια ότι παρευρισκόμαστε στις εβδομαδιαίες συγκεντρώσεις της Εκκλησίας για να συμμετάσχουμε σε διαθήκες, να μαθαίνουμε διδαχές και να εμπνεόμαστε, αλλά ένας άλλος πολύ σημαντικός λόγος που παρευρισκόμαστε είναι ότι, ως οικογένεια τομέα και ακόλουθοι του Σωτήρα Ιησού Χριστού, προσέχουμε ο ένας τον άλλον, ενθαρρύνουμε ο ένας τον άλλον και βρίσκουμε τρόπους να υπηρετήσουμε και να ενδυναμώσουμε ο ένας τον άλλον. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
(Γένεση 12:1-3· 17:4-8· 18:10-14) Τέσσερις αιώνες αργότερα, όταν ο Μωυσής τελικά συγκέντρωσε τους απογόνους του Αβραάμ —που είχαν γίνει πια ένα μεγάλο έθνος— στις πεδιάδες του Μωάβ, τους υπενθύμισε ότι ο Θεός είχε εκπληρώσει την υπόσχεσή του. (Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa. |
Πρέπει να συγκεντρώσουμε τους Αρχιχτίστες. Chúng ta phải triệu tập... những Bậc Thầy Kiến Tạo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκέντρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.