σύγχρονος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σύγχρονος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύγχρονος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σύγχρονος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiện nay, hiện tại, hiện đại, hiện thời, ngày nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σύγχρονος

hiện nay

(present-day)

hiện tại

(present)

hiện đại

(up to date)

hiện thời

(present)

ngày nay

(latter-day)

Xem thêm ví dụ

Άκου την φωνή των σύγχρονων και παλαιών προφητών.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
Αυτές είναι πολύ διαφορετικές, και βρίσκονται έξω από τον έλεγχο της σύγχρονης διπλωματίας.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Ο Μιχαίας, σύγχρονος του Ησαΐα, διακηρύττει: «Τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς την καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;»
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
18 Παρόμοια, στους σύγχρονους καιρούς, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά ψάχνουν να βρουν σε όλη τη γη εκείνους που έχουν τη βαθιά επιθυμία να γνωρίσουν και να υπηρετήσουν τον Θεό.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
«Παρατηρώντας τη συνολική οργάνωση του σύμπαντος, πολλοί σύγχρονοι αστρονόμοι έχουν διακρίνει ένα στοιχείο σχεδιασμού», έγραψε ο φυσικός Πολ Ντέιβις.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Τα μονοπάτια συνέδεαν τις περιφέρειες της Αυτοκρατορίας των Ίνκα από την βόρεια πρωτεύουσα της επαρχίας στο Κίτο του Εκουαδόρ ως τη σύγχρονη πόλη του Σαντιάγκο της Χιλής στον νότο.
Các con đường mòn kết nối các vùng của đế chế Inca từ trung tâm ở miền Bắc là Quito, Ecuador ngày nay qua các thành phố hiện đại Santiago, Chile ở phía nam.
Ποια προφητεία του Ησαΐα είχε μια σύγχρονη εκπλήρωση το 1919;
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Αν και τα σύγχρονα Χριστούγεννα χαρακτηρίζονται από «κραυγαλέα εμπορευματοποίηση», το γεγονός είναι ότι δεν αναμενόταν ποτέ να γιορτάζουν οι αληθινοί Χριστιανοί τη γέννηση του Ιησού.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
Αυτό το μέταλλο είναι καινούριο και η σφραγίδα είναι σύγχρονη.
Lớp kim loại bên dưới mới hơn, và có cả nhãn hiệu mới nữa.
(Αμώς 3:2) Αυτά τα λόγια πρέπει να μας κάνουν να αναλογιστούμε τη δική μας απελευθέρωση από τη δουλεία στη σύγχρονη Αίγυπτο, το παρόν πονηρό σύστημα πραγμάτων.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Πρόκειται να μιλήσω για μια αρκετά ουσιαστική αλλαγή που συμβαίνει στο οικοδόμημα της σύγχρονης οικονομίας.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Η εκκλησία των χρισμένων Χριστιανών μπορεί να περιγραφεί ως η σύγχρονη «κόρη της Σιών», εφόσον η «άνω Ιερουσαλήμ» είναι η μητέρα τους.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
20 Διάφοροι σύγχρονοι κριτικοί ίσως αποδοκιμάζουν την κατάληξη αυτής της δοκιμής στο Όρος Κάρμηλος.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
Η ΣΥΓΧΡΟΝΗ ιστορία των Μαρτύρων του Ιεχωβά άρχισε πριν από εκατό και πλέον χρόνια.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
Ακόμη και αργότερα, όταν ένας οικογενειακός φίλος μού έδωσε μια «Καινή Διαθήκη» σε σύγχρονη μετάφραση, δεν αφιέρωσα χρόνο για να τη διαβάσω.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Ενώ η ταξινόμηση των θηλαστικών σε επίπεδο οικογένειας ήταν σχετικά σταθερή, διαφορετικές πραγματεύσεις σε υψηλότερα επίπεδα—υφομοταξία, ανθυφομοταξία και τάξη—εμφανίζονται σε σύγχρονα μεταξύ τους έντυπα, ειδικά για τα μαρσιποφόρα.
Trong khi việc phân loại các động vật có vú ở cấp độ họ đã tương đối ổn định, phương pháp phân loại khác nhau ở các cấp độ cao hơn-subclass, infraclass, order-xuất hiện trong sách vở đương thời, đặc biệt là cho các loài thú có túi.
Χρειαζόμαστε ιεραποστόλους γεμάτους ζωντάνια, να σκέφτονται σωστά, να έχουν πάθος με το έργο και να ξέρουν πώς να ακούν και να ενεργούν στις προτροπές του Αγίου Πνεύματος καθώς οδεύετε ανάμεσα στις καθημερινές δοκιμασίες και πειρασμούς του να είστε ένας/μια νέος/α σύγχρονος/η Άγιος/Αγία των Τελευταίων Ημερών.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
(Ιωάννης 16:2) Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά της σύγχρονης εποχής διαπιστώνουν πόσο αληθινά είναι τα λόγια του Ιησού.
(Giăng 16:2) Các Nhân Chứng ngày nay của Đức Giê-hô-va cảm nghiệm được sự thật trong lời của Chúa Giê-su.
Και σαν σε προαίσθημα του σύγχρονου κόσμου της νεφελώδους (cloud) υπολογιστικής και του λογισμικού σαν υπηρεσία, το σύστημά του ονομαζόταν NLS από το oN-Line System.
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
Δώστε προσοχή καθώς εξηγούν πώς τους έχουν βοηθήσει οι αρχές της να αντιμετωπίζουν τα προβλήματα της σύγχρονης ζωής.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
15. (α) Ποιο πράγμα στους σύγχρονους καιρούς μοιάζει με τη θαρραλέα δράση που οι ιερείς ανέλαβαν εκείνη την εποχή;
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
Πόσο παρηγορητικό είναι για όλους εκείνους που ανησυχούν επειδή ο σύγχρονος άνθρωπος κακομεταχειρίζεται τη γη να ξέρουν πως ο Δημιουργός αυτού του υπέροχου πλανήτη θα τον σώσει από την καταστροφή!
Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại!
Όπως ο Αμώς, οι σύγχρονοι υπηρέτες του Ιεχωβά νιώθουν την ώθηση να διακηρύττουν τα λόγια του Θεού δημόσια.
Cũng như A-mốt, tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va cảm thấy phải công bố lời Đức Chúa Trời.
Οι σύγχρονοι εξελικτιστές διδάσκουν ότι, καθώς τα είδη εξαπλώνονταν και απομονώνονταν, η φυσική επιλογή διάλεγε όσα διέθεταν γονιδιακές μεταλλάξεις οι οποίες τα καθιστούσαν πιο ικανά να επιζήσουν στο νέο τους περιβάλλον.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύγχρονος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.