συγγενείς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συγγενείς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγγενείς trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συγγενείς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là họ hàng, bộ tộc, ba má, bà con, người thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συγγενείς

họ hàng

(kindred)

bộ tộc

ba má

bà con

(kin)

người thân

(relatives)

Xem thêm ví dụ

Οι συγγενείς μου είναι ευγνώμονες για αυτή τη μεταμόρφωση, και έχω κερδίσει πια την εμπιστοσύνη τους.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Βρέθηκε τυχαία στους αγρούς κάποιου Βοόζ, ενός εύπορου γαιοκτήμονα και συγγενή του νεκρού συζύγου της Ναομί, του Ελιμέλεχ.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Στους άντρες που έχουν συγγενείς με καρκίνο του προστάτη, η πιθανότητα να προσβληθούν και οι ίδιοι είναι αυξημένη.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Η αφήγηση του Λουκά λέει στη συνέχεια ότι η Μαρία πήγε κατόπιν στην Ιουδαία για να επισκεφτεί την έγκυο συγγενή της, την Ελισάβετ.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Οι συγγενείς του Ναεπεπό πέθαναν.
Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng.
Όταν ο Μαροδοχαίος άκουσε την τραγική είδηση, πιθανώς το μυαλό του πήγε σε εκείνους, καθώς επίσης στους φίλους και στους συγγενείς του στα Σούσα.
Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin.
(Γαλάτες 6:10) Ας εξετάσουμε, λοιπόν, πρώτα πώς μπορούμε να αφθονούμε σε πράξεις ελέους προς εκείνους με τους οποίους είμαστε συγγενείς στην πίστη.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Το είπαμε στους συγγενείς μας και τώρα...
Bọn tôi đã kể hết với gia đình, và giờ Skyler, tôi chắc chắn cô ấy tin rằng...
3 Μια γαμήλια τελετή είναι καιρός ευφροσύνης για τους νιόπαντρους, και τους συγγενείς τους και τους φίλους τους.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Το πρόγραμμά σας είναι καινούριο, η δουλειά σας μπορεί να είναι κι αυτή καινούρια, ο οικονομικός σας προϋπολογισμός είναι διαφορετικός και υπάρχουν τώρα καινούριοι φίλοι και συγγενείς τους οποίους πρέπει να συνηθίσετε.
Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen.
Ή απαιτεί να επισκεφτεί η οικογένεια (περιλαμβανομένης και της συζύγου) τους συγγενείς του εκείνη την ημέρα για να φάνε μαζί τους ή απλώς για κοινωνική επίσκεψη.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Αφηγηθείτε μια εμπειρία που δείχνει πόσο σημαντικό είναι να κάνουμε επίμονες προσπάθειες για να βοηθήσουμε πνευματικά τους συγγενείς μας.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Σε ποιο βαθμό εφαρμόζονται στους Χριστιανούς σήμερα οι περιορισμοί του Μωσαϊκού Νόμου σχετικά με το γάμο μεταξύ συγγενών;
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Ο Βαρούχ βοήθησε τον Ιερεμία και τον ξάδελφό του να ακολουθήσουν τις απαραίτητες νομικές διαδικασίες στην εμπορική τους συναλλαγή, μολονότι οι δύο άντρες ήταν συγγενείς.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
Αγάπη προς τους «Συγγενείς στην Πίστη»
Yêu thương ‘anh em trong đức-tin’
Το άτομο με το οποίο είχατε μιλήσει απουσιάζει, αλλά κάποιος συγγενής του σας ανοίγει την πόρτα.
Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
Ως αποτέλεσμα της επιλογής που είχε κάνει η Μερέ να ζει σύμφωνα με τις Γραφικές αρχές, ο σύζυγός της και οι συγγενείς του της συμπεριφέρονταν άσχημα, ενώ οι συγχωριανοί της την περιφρονούσαν.
Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị.
(Γαλάτες 6:10) Μερικοί προτιμούν να καλέσουν κοσμικούς γνωστούς ή μη ομόπιστους συγγενείς στην ομιλία γάμου αλλά όχι στη δεξίωση.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Εδώ βλέπετε νεύματα υποταγής από δυο μέλη πολύ συγγενικών ειδών -- αλλά η εξουσία στους ανθρώπους δεν είναι τόσο στενά βασισμένη στην ισχύ και τη βαρβαρότητα όπως συμβαίνει σε άλλα πρωτεύοντα.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
Μπορούμε να ζητάμε από τον Ιεχωβά το άγιο πνεύμα του ώστε να εκδηλώνουμε τον καρπό του όταν μιλάμε με τους μη ομόπιστους συγγενείς μας.
Chúng ta có thể xin Đức Giê-hô-va ban thần khí thánh giúp mình thể hiện bông trái thần khí khi nói với người thân không cùng đức tin.
Μπορούμε να έχουμε την ευτυχισμένη ελπίδα ότι θα δούμε και πάλι τους πεθαμένους συγγενείς και τους αγαπημένους μας όταν με την ανάσταση νικηθεί ο θάνατος.—1 Θεσσαλονικείς 4:13· Λουκάς 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Μήπως είσαστε συγγενείς
Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không?
Χωρίς καθόλου συγγενείς.
Tôi không có gia đình nào hết.
Ωστόσο, το θύμα δεν είχε το δικαίωμα να αυτοδικήσει εναντίον του δράστη ή κάποιου συγγενή του.
Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó.
Ήταν Μάρτυρας του Ιεχωβά, όπως και όλοι οι συγγενείς του πατέρα μου στη γενέτειρά μας, το Μόι της Αυστραλίας.
Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống ở quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγγενείς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.