swung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swung trong Tiếng Anh.
Từ swung trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc lắc, treo lủng lẳng, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swung
lúc lắcverb |
treo lủng lẳngverb |
đu đưaverb |
Xem thêm ví dụ
(Acts 16:8) There, for the third time, Paul knocked on a door, and —yes! —it swung wide open. Tại đó, Phao-lô gõ cửa lần thứ ba, và kìa, cánh cửa ấy mở toang ra! |
Dominance has swung between the East and West so far. Sự thống trị đã dao động giữa phương Đông và phương Tây châu Á cho đến nay. |
We are swung out and ready, sir Thưa ngài, chúng ta đã sẵn sàng |
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet . Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung . |
Never swung a sword before, have you? Chưa bao giờ múa gươm phải không? |
Accompanied by William de Roches, his seneschal in Anjou, he swung his mercenary army rapidly south to protect her. Được hộ tống bởi William de Roches, người chấp chính ở Anjou, ông đưa lực lượng đánh thuế của mình tiến về phía nam đểswung his mercenary army rapidly south to protect her. |
Well now James' godparents swung into action. Bấy giờ, bố mẹ đỡ đầu của James bắt đầu hành động. |
On the 27th, her fighters strafed Japanese vessels in Ormoc Bay and then swung over Samar where they downed a Kawasaki Ki-61 "Tony". Vào ngày 27 tháng 10, máy bay của nó đánh phá tàu bè trong vịnh Ormoc, rồi tuần tra ngoài khơi Samar, nơi họ bắn rơi một máy bay tiêm kích lục quân Kawasaki Ki-61 "Tony". |
Mary had stepped close to the robin, and suddenly the gust of wind swung aside some loose ivy trails, and more suddenly still she jumped toward it and caught it in her hand. Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay. |
She raised her hand once more and nearly jumped out of her skin when the wooden door Swung open before she could knock. Cô lại giơ tay lên và gần như đứng tim khi cánh cửa gỗ bật ra trước khi cô kịp gõ. |
The door wasn't properly latched, and it swung open a few inches as Elizabeth knocked. Cánh cửa không hoàn toàn đóng, và nó mở ra vài inch khi Elizabeth gõ. |
He swung towards the door, lashing his tail and growling to himself. Ông đong đưa về phía cánh cửa, lashing đuôi của mình và gầm gừ với chính mình. |
She found herself losing her temper, and she swung between fits of anger and desperate loneliness. Người ấy thấy mình mất bình tĩnh và liên tục trải qua cơn tức giận thái quá, rồi nỗi cô đơn cùng cực cứ tiếp tục mãi. |
We even swung (Tarzan-like) on the long hanging vines of the huge banyan trees that are on the site. Chúng tôi còn đu lên (giống như Tarzan) những cành cây đa to lớn dài thòng xuống ở nơi đó. |
She thought about the innumerable times she'd tripped over a rug or swung her hand into a wall and sighed in envy. Cô nghĩ về vô số lần cô vấp chân vào thảm hay vung tay vào tường và thở dài ghen tị. |
For many unmarried pioneers, what door leading to greater activity swung open some 45 years ago? Một cơ hội nào đã bắt đầu cách đây chừng 46 năm cho nhiều người khai thác sống độc thân, dẫn đến hoạt động lớn lao hơn? |
Swung at me? Vung cái gì lên à? |
Almanzo drove on without stopping and Cap Garland swung the buckskin into Main Street behind him. Almanzo tiếp tục không ngừng lại và Cap Garland thúc con ngựa hung nâu theo sau phố Main Street. |
The door swung open, and there she was. Cánh cửa thì mở, và tôi đứng đó. |
Polls swung in Bush's favor; by not accepting federal matching funds for his campaign, Bush was not limited in how much money he could spend on advertisements, while McCain was near his limit. Các cuộc thăm dò cử tri sau đó cho thấy là cử tri nghiên sang và có lợi cho Bush; vì không nhận quỹ liên bang cho cuộc vận đông tranh cử, Bush có số tiền giới hạn để chi tiêu cho quảng cáo vận động, trong lúc đó McCain cũng gần đến giới hạn chi tiêu của mình. |
I swung my arm at the bird, but I hit the Ferris wheel. Tôi quơ tay vào con chim, nhưng đụng vào vòng quay. |
At 00:56, they swung back toward the Imperial Navy's destroyers, now five miles (nine kilometers) to the northwest. Lúc 00 giờ 50 phút, lực lượng Hoa Kỳ nhắm vào nhóm sà lan đối phương, rồi đến 00 giờ 56 phút quay trở lại đối đầu với các tàu khu trục Nhật, giờ đây ở khoảng cách 5 nmi (9,3 km) về phía Tây Bắc. |
The front door of the club swung open, and as if his thoughts had conjured her, Daisy stepped outside. Cửa trước của câu lạc bộ mở ra, và như thể ý nghĩ của anh đã triệu cô đến, Daisy bước ra ngoài. |
The Roland TR-808 was sampled to create distinctive, syncopated, swung rhythms, with its snare sound being especially prominent. "Roland TR-808 đã được sử dụng để tạo ra những điệu nhịp đặc biệt, đồng bộ, nhịp nhàng, trong khi những tiếng sáo của nó cũng nổi bật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swung
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.