sutil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sutil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sutil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sutil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, mỏng, tế nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sutil
sắc(fine) |
bén(keen) |
nhọn(sharp) |
mỏng(fine) |
tế nhị(witty) |
Xem thêm ví dụ
□ ¿Qué peligros sutiles amenazan a muchos cristianos hoy, y a qué pueden llevar? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
19 A veces el precio se presenta de manera muy sutil. 19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được. |
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Pero no tan sutil. Cũng đâu có ngầm lắm. |
El Dr. Lithia confirmó que cualquier cambio fisiológico en la estructura del cerebro de Ellis debido a la tecnol0gía de Flicker, es demasiado sutil para ser detectado por el examinador médico de Nueva York. Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York. |
Uso imágenes satelitales y las proceso con algoritmos, y analizo diferencias sutiles en el espectro lumínico que indican cosas enterradas bajo el suelo que luego excavo y analizo. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Como si los sutiles pero rápidos cambios de Anne en nuestras vidas también me hicieran feliz. Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc. |
No sea sutil. Đừng căng thẳng quá. |
Es sutil. Nó rất, tinh tế. |
Ahora, debo concederte que esto es sutil, es inteligente. Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình. |
Durante casi cuarenta años de estrecha relación, he sido testigo personal a medida que la sutil inspiración y la profunda revelación han llevado a la acción a los profetas y apóstoles, a las demás Autoridades Generales y a los líderes de las organizaciones auxiliares. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
Se necesitan maniobras sutiles de las manos para realizar tareas delicadas como esta. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này. |
Hizo hincapié en las sutiles trampas de Satanás, los juicios que sobrevienen a los inicuos, y el plan de redención, el cual hace posible que quienes se arrepientan sean perdonados de sus pecados. Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ. |
Así que algunas sociedades, por factores ambientales sutiles, son más frágiles que otras. Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác. |
No sería muy sutil. Không khôn ngoan cho lắm. |
Consideraba que esa transparencia no se atenía al modelo del Antiguo Testamento que se refería al Salvador de manera más sutil. Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn. |
Tres, y esto es muy sutil pero muy importante: Asentarse cuando el crecimiento está garantizado. Ba, cũng là điều khôn ngoan và vô cùng quan trọng: An cư khi bạn sự nghiệp tăng tiến ổn định. |
La idolatría se presenta en otras formas sutiles. Còn có những hình thức thờ phượng khác nữa. |
Claramente no podemos protegernos de todo tipo de violencia, en realidad, un sistema así requiere entrenamiento importante y sutil más allá de los recursos de un individuo. Rõ ràng, chúng ta không thể bảo vệ mình trước những hành động bạo lực bất ngờ, nhưng trong thực tế một hệ thống như vậy yêu cầu sự đào tạo cơ bản và đào tạo tinh vi vượt xa các nguồn lực của một cá nhân. |
Nuestros profetas, videntes y reveladores vivientes ven y procuran advertirnos de las corrientes mundanas que nos acechan y que suelen ser sutiles pero peligrosas. Các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế của chúng ta đều thấy được lẫn tìm cách cảnh cáo chúng ta về những khuynh hướng của thế gian đầy nguy hiểm nhưng thường rất tinh vi đang đe dọa chúng ta. |
Al igual que con Chéjov, Garan Holcombe señala: "Todo se basa en el momento epifánico, la iluminación repentina, el detalle revelador, sutil y conciso". Garan Holcombe nhận xét: Như với Chekhov, "mọi sự đều dựa trên epiphanic moment (sự đột nhiên sáng tỏ), chi tiết ngắn gọn, tinh vi, mặc khải". |
Pero las oportunidades para defender lo correcto —cuando la presión es sutil, y cuando incluso nuestros amigos nos animan a ceder ante la idolatría de la época— eso es más frecuente. Nhưng các cơ hội để bênh vực điều đúng—khi các áp lực rất là tinh vi và khi mà ngay cả bạn bè của chúng ta đang khuyến khích chúng ta chịu thờ lạy thần tượng của thời kỳ—thì những điều đó đến thường xuyên hơn. |
Pero sus miembros tuvieron que soportar persecución directa e incluso enfrentar peligros sutiles dentro de la congregación. Nhưng không lâu sau khi được thành lập vào thế kỷ thứ nhất, hội thánh bị chống đối dữ dội. |
Por desgracia, estos cambios de flujo relacionados con las emociones son demasiado sutiles para detectarse a simple vista. Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường. |
Si los publicistas y anunciantes saben valerse de tales técnicas sutiles para moldear nuestro modo de pensar, cuánto mejor sabrá Satanás usar tácticas similares (Juan 8:44). Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sutil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sutil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.