supremacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supremacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supremacy trong Tiếng Anh.
Từ supremacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền tối cao, thế hơn, uy quyền tối cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supremacy
quyền tối caonoun These young, male Carcharodontosaurus both want supremacy over this territory. Những con đực còn trẻ của loài Carcharodontosaurus này đều muốn chứng tỏ chủ quyền tối cao ở vùng lãnh thổ này. |
thế hơnnoun |
uy quyền tối caonoun Recognizing this, the Lord’s supremacy, I plead in the words of Alma: Vì nhận ra điều này về uy quyền tối cao của Chúa, tôi khẩn nài bằng những lời của An Ma: |
Xem thêm ví dụ
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior. Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma. |
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble. Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó. |
Black supremacy or black supremacism is a racial supremacist belief which maintains that black people are superior to people of other races. Người da đen thượng đẳng hoặc chủ nghĩa da đen thượng đẳng là một niềm tin cực đoan chủng tộc cho rằng những người da đen là vượt trội ưu tú hơn những người thuộc các chủng tộc khác. |
In ancient Egypt, Jehovah God proved his supremacy over false gods. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty. Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh. |
This victory gave Pisa supremacy in the Tyrrhenian Sea. Chiến thắng này đã tạo nên ưu thế cho người Pisa trên vùng biển Tyrrhenia. |
There were heated debates between Malay groups wanting radical measures to institutionalise Malay Supremacy (Ketuanan Melayu), while Chinese groups called for their 'racial' interest to be protected, and non-Malay opposition party members argued for a 'Malaysian Malaysia' rather than Malay privilege. Diễn ra những tranh luận sôi nổi giữa các nhóm người Mã Lai vốn muốn có các biện pháp cấp tiến để thể chế hóa bá quyền của người Mã Lai (Ketuanan Melayu), trong khi các nhóm người Hoa kêu gọi bảo vệ các lợi ích 'sắc tộc' của họ, và các thành viên của các đảng đối lập phi Mã Lai tranh luận cho một 'Malaysia của người Malaysia' thay vì đặc quyền của người Mã Lai. |
His warning not to bomb villages went unheeded and his dismissal of American air supremacy was ignored. Không mấy ai để ý đến cảnh báo không ném bom các ngôi làng của ông và sự bác bỏ ưu thế về không quân Mỹ của ông đã bị bỏ qua. |
Catholic and Protestant rulers, often driven by greed and the urge for power, jockeyed for political supremacy and commercial gain. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc. |
Reginald replied to books Henry sent him with his own pamphlet, pro ecclesiasticae unitatis defensione, or de unitate, which denied Henry's position on the marriage of a brother's wife and denied the royal supremacy. Reginald hồi đáp bằng cách gửi đến vua Henry cuốn sách nhỏ của ông ta, pro ecclesiasticae unitatis defensione, hay de unitate, phủ nhận địa vị Henry trong cuộc hôn nhân với người vốn chị dâu của mình và chối bỏ uy quyền hoàng gia. |
Looking back, it must be said that this view of things, exalting as it did the supremacy of Jehovah and his Christ, helped God’s people to maintain an uncompromisingly neutral stand throughout this difficult period. Nhìn lại quá khứ, rõ ràng là quan điểm này đã tôn vinh sự cao cả của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của ngài, giúp dân Đức Chúa Trời giữ vững một lập trường trung lập trong suốt thời kỳ khó khăn này. |
Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém. |
"The X Factor's 5 biggest selling acts ever - Little Mix and One Direction battle for chart supremacy". Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017. ^ “The X Factor's 5 biggest selling acts ever - Little Mix and One Direction battle for chart supremacy”. |
It would have provided further evidence of Jehovah’s supremacy in power, but his power was not in question. Giải pháp hành hình cho thêm bằng chứng về quyền lực tối cao của Đức Giê-hô-va, nhưng vấn đề được nêu ra không phải là quyền năng Ngài. |
Notions of white supremacy and Aryan racial superiority were combined in the 19th century, with white supremacists maintaining the belief that white people were members of an Aryan "master race" which was superior to other races, particularly the Jews, who were described as the "Semitic race", Slavs, and Gypsies, which they associated with "cultural sterility". Những quan niệm về quyền tối thượng của người da trắng và ưu thế chủng tộc của người Aryan được kết hợp vào thế kỷ 19, với những người theo chủ nghĩa người da trắng thượng đẳng duy trì niềm tin rằng người da trắng là thành viên của một chủng tộc Aryan "cao cấp" ưu tú thượng đẳng hơn các chủng tộc khác, đặc biệt là người Do Thái được miêu tả là " chủng tộc Semetic ", Slavs và Gypsies, mà những người thuộc chủng tộc này liên quan đến" văn hoá vô ích suy thoái ". |
The Royal Air Force wing operating from Magwe was crippled by the withdrawal of the radar and radio-intercept units to India and the Japanese soon gained supremacy in the air. Phi đội Không quân Hoàng gia đang bay từ Magwe đã bị tê liệt do sự rút lui của các đơn vị radar và đánh chặn radio tới Ấn Độ và quân Nhật sớm giành được ưu thế trên không. |
(Psalm 113:4) This takes note of two aspects of God’s supremacy: (1) To Jehovah, the Supreme One, “high above all the nations,” they are as a drop from a bucket and as mere dust on the scales; (Isaiah 40:15; Daniel 7:18) (2) his glory is far greater than that of the physical heavens, for the angels do his sovereign will. —Psalm 19:1, 2; 103:20, 21. Lời này làm nổi bật hai khía cạnh của quyền tối thượng Đức Chúa Trời: 1) Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, “vượt cao hơn các dân”, cho nên đối với Ngài họ như một giọt nước nhỏ trong thùng và một mảy bụi rơi trên cân (Ê-sai 40:15; Đa-ni-ên 7:18); 2) sự vinh hiển của Ngài rất lớn vượt cao hơn các tầng trời vật chất, bởi vì các thiên sứ thi hành ý muốn tối thượng của Ngài (Thi-thiên 19:1, 2; 103:20, 21). |
Under Phraates V a war threatened to break out with Rome about the supremacy in Armenia and Media. Dưới triều đại Phraates V, một cuộc chiến tranh đã sắp sửa sảy ra với La Mã về uy quyền đối với Armenia và Media. |
Misunderstanding God’s justice and mercy is one thing; denying God’s existence or supremacy is another, but either will result in our achieving less—sometimes far less—than our full, divine potential. Hiểu lầm về công lý và lòng thương xót của Thượng Đế là một chuyện; phủ nhận sự hiện hữu hay thẩm quyền và quyền năng tối cao của Thượng Đế là một chuyện khác, nhưng cả hai đều dẫn đến việc chúng ta đạt được ít hơn—đôi khi còn ít hơn nhiều—so với tiềm năng trọn vẹn và thiêng liêng của mình. |
(Isaiah 47:9) Yes, Babylon’s supremacy as a world power will suddenly come to an end. (Ê-sai 47:9) Đúng vậy, quyền bá chủ của Ba-by-lôn với tư cách là cường quốc thế giới sẽ đi đến chỗ chấm dứt bất thình lình. |
It was the capital of the Oregon Territory from its establishment in 1848 until 1851, and rivaled Portland for early supremacy in the area. Đây là thủ đô xưa kia của lãnh thổ Oregon từ khi nó mới được thành lập năm 1848 cho tới năm 1851 và là đối thủ của Portland trong tư cách siêu hạng của vùng. |
British naval supremacy prevented France from reinforcing its colonies overseas, and British naval squadrons raided the French coast at Cancale and Le Havre and landed on the Ile d'Aix and Le Havre. Sức mạnh của Hải quân Anh ngăn cản Pháp mở rộng các thuộc địa ở nước ngoài, và phi đội hải quân Anh đột kích vào bờ biển Pháp quốc tại Cancale và Le Havre sau đổ bộ lên Ile d'Aix và Le Havre. |
Recognizing this, the Lord’s supremacy, I plead in the words of Alma: Vì nhận ra điều này về uy quyền tối cao của Chúa, tôi khẩn nài bằng những lời của An Ma: |
Austria and Prussia had a long-standing conflict and rivalry for supremacy in Central Europe during the 18th and 19th centuries, termed Deutscher Dualismus (German dualism) in the German language area. Áo và Phổ đã có một xung đột kéo dài và cạnh tranh cho uy quyền tối cao ở Trung Âu trong suốt thế kỷ 18 và 19, tiếng Đức được gọi Deutscher Dualismus (tình trạng nhị nguyên Đức). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supremacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supremacy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.