suplimentare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suplimentare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suplimentare trong Tiếng Rumani.

Từ suplimentare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Phép cộng, phép cộng, sự thêm vào, tính cộng, bổ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suplimentare

Phép cộng

(addition)

phép cộng

(addition)

sự thêm vào

(addition)

tính cộng

(addition)

bổ trợ

Xem thêm ví dụ

Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul.
Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm.
Dar punând întrebări suplimentare, el îi poate face din când în când pe cei din auditoriu să se exprime şi le poate stimula gândirea.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Un curs de instruire de 12 săptămâni recent implementat, care se desfăşoară în cadrul misiunilor, va oferi o pregătire suplimentară misionarilor.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
b) Care ar trebui să fie motivaţia noastră în alegerea unei instruiri suplimentare atunci când lucrul acesta pare să fie necesar?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
b) Ce sacrificii suplimentare fac unii?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
De exemplu, dacă postezi cuvintele "a convoca", "a întâlni" sau "a merge", se înregistrează automat, e procesat și reportat într-o bază de date, pentru analiză politică suplimentară.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Efectuează trei experienţe suplimentare privind valoarea.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Infrastructura şi logistica pentru trupele dv, le putem trece la cheltuieli suplimentare.
Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc.
Și va fi utilizată și pentru pentru diete și suplimente alimentare și altele asemănătoare.
Và nó cũng sẽ được dùng cho chế độ ăn kiêng, các nguồn cung cấp dinh dưỡng nữa.
Invitaţi cursanţii să citească, în gând, Alma 8:27–32 şi să caute dovezi suplimentare pentru faptul că, dacă suntem credincioşi şi sârguincioşi, Domnul ne va ajuta să ne supunem poruncilor Sale.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
De asemenea, unii consideră chiar că instrumente mai puternice decât cele folosite la descoperirea cunoştinţelor noastre actuale despre materie ar putea da naştere la descoperirea unor particule elementare suplimentare.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Coreea investește de asemenea în mai multe ore de școală pe zi, ceea ce implică costuri suplimentare.
Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên.
Atunci când programul calculeazã profitul... folosește zecimalele suplimentare... asta chiar rotunjind.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Folosind unele exemple potrivite pentru teritoriul local sau apărute în cartea Argumente, arătaţi 1) cum puteţi izola şi explica expresiile-cheie dintr-un verset, 2) cum puteţi oferi dovezi suplimentare folosind contextul sau un alt verset care are legătură cu subiectul, 3) cum puteţi folosi o ilustrare care să arate că este logic ceea ce aţi spus şi 4) cum puteţi folosi întrebări pentru a-l ajuta pe locatar să gândească.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
Idei suplimentare pentru Timpul petrecut împreună, aprilie 2007
Ý Kiến Bổ Túc Giờ Chia Sẻ, tháng Tư năm 2007
Așadar, acest fragment care conține doctrină este enumerat ca referință suplimentară în acel subiect.
Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó.
Ce indicii suplimentare oferă Isaia cu privire la viaţa în lumea nouă?
Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới?
▪ Sunt dispus să renunţ la unele responsabilităţi suplimentare (de la locul de muncă sau de oriunde altundeva), dacă familia mea are nevoie să petreacă mai mult timp în compania mea?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Vârsta înaintată poate aduce posibilităţi suplimentare de a-i sluji lui Iehova. — Psalmul 71:9, 14.
Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14).
Fratele Barber a făcut următoarea remarcă: „Nu exagerăm când spunem că instruirea suplimentară de care au beneficiat aici a dat rezultate excelente.
Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.
PENTRU INFORMAŢII SUPLIMENTARE, VEZI VOLUMUL II, CAPITOLUL 25
XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25
Mai târziu, în numărul din 15 decembrie 1971, ediţia engleză, în articolul intitulat „Un corp de guvernare este diferit de o asociaţie legală“, au fost date explicaţii suplimentare cu privire la Corpul de Guvernare din zilele noastre.
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
Participarea lor entuziastă la întruniri şi zelul lor în minister, precum şi interesul pe care îl manifestă faţă de toţi membrii congregaţiei le permit bătrânilor de congregaţie să discearnă potenţialul lor când analizează posibilitatea de a le încredinţa privilegii suplimentare.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.
Dacă tot nu v-aţi lămurit, notaţi-vă să faceţi cercetări suplimentare mai târziu.
Nếu điểm ấy vẫn chưa rõ ràng, hãy ghi chú và tra cứu sau.
Dacă eşti în pragul absolvirii, te-ai gândit serios şi sub rugăciune să intri în serviciul de pionier — o treaptă pentru privilegii de serviciu suplimentare? — Ef.
Nếu em vừa mới ra trường, em có nghĩ kỹ và cầu nguyện về việc bắt đầu công việc tiên phong như là một điểm tựa để tiến tới các đặc ân khác không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suplimentare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.