supervizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervizare trong Tiếng Rumani.

Từ supervizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giám sát, sự giám sát, kiểm tra, kiểm soát, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervizare

giám sát

(supervision)

sự giám sát

(supervision)

kiểm tra

(supervision)

kiểm soát

(supervision)

quản lý

(management)

Xem thêm ví dụ

În timpul acestui proces revelator, Primei Președinții, care supervizează și promulgă învățăturile și doctrina Bisericii, i s-a prezentat un text propus.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Acest program, la care au participat mai multe entități guvernamentale și neguvernamentale, a fost condus de Laboratorul lunar și planetar (în original Lunar and Planetary Laboratory) al University of Arizona din Tucson, sub supervizarea NASA.
Chương trình đa cơ quan này được Trung tâm nghiên cứu Mặt Trăng và Hành tinh (Lunar and Planetary Laboratory) tại Đại học Arizona dẫn đầu, và được NASA chỉ dẫn.
Fundația Mozilla este acum concentrată asupra organizării și proprietății intelectuale dar continuă să supervizeze proiectele care nu au fost făcute „productive”, precum Camino și SeaMonkey.
Quỹ Mozilla hiện tại chỉ quan tâm duy nhất đến các vấn đề đường lối chính sách và điều hành, tuy nhiên cũng tiếp tục giám sát những dự án chưa được "sản phẩm hóa", như Camino và SeaMonkey.
Important e şi să realocăm puţinii specialişti disponibili în posturi de construire a competenţelor şi de supervizare.
Và điều quan trọng là, chúng ta cần phải phân bổ lại một số chuyên gia có thể vai trò như xây dựng năng lực và giám sát.
Au fost concentrate 17 divizii italiene față de cele numai 13 elene, iar Mussolini a supervizat personal atacul hotărât lansat prin Pasul Klisura.
Họ đã tập trung 17 sư đoàn (so với 13 của Hy Lạp), do đích thân Mussolini giám sát, mở cuộc tấn công kịch liệt tại đèo Klisura.
În calitate de director al CIA la începutul Războiului Rece, el a supervizat lovitura de stat din Guatemala (1954), Operațiunea Ajax (răsturnarea guvernului ales al Iranului), programul aeronavelor Lockheed U-2 și Invazia din Golful Porcilor.
Là người đứng đầu của Cục tình báo Trung ương (CIA) trong đầu cuộc Chiến tranh Lạnh, ông giám sát các cuộc 1954 Guatemala d ' đảo, Hoạt động Ajax, Lockheed U-2 máy bay và các chương trình Vịnh con Heo Xâm lược.
Îi voi superviza personal campania.
Đích thân tôi sẽ giám sát chiến dịch của cậu ta.
Toată compilarea şi scrierea lucrării History of the Church a fost făcută cu supervizarea şi revizuirea apostolică.
Tất cả những phần sưu tập và ghi lại của quyển History of the Church được thực hiện dưới sự trông coi và duyệt xét lại của các sứ đồ.
Din momentul alegerii, regele era efectiv partenerul aristocrației și era permanent supervizat de senatori.
Từ thời điểm đó trở đi, nhà vua thực sự trở thành một cộng sự với giới quý tộc và luôn bị giám sát bởi một nhóm nghị sĩ.
De acea s-a creat Beonex Communicator care a livrat versiuni end-user pe perioada în care Mozilla Organization a supervizat proiectul (deși marea majoritate a utilizatorilor au descărcat pur și simplu versiunile oficiale „Mozilla”).
Điều này dẫn đến sự ra đời của Beonex Communicator, với phiên bản cho người dùng cuối được phát hành trong thời kỳ tổ chức Mozilla điều hành dự án (mặc dù hầu hết người dùng đầu cuối đều tải và dùng phiên bản "chính thức" từ Mozilla).
Cu tot respectul, domnule, aş prefera să supervizez retehnologizarea Enterprise.
Với tất cả lòng cảm kích, thưa sếp, tôi muốn giám sát việc tu sửa con tầu Enterprise hơn.
În 1975, generalul Francisco Morales Bermúdez îl înlocuiește cu forța pe Velasco, paralizând reformele și a supervizat restabilirea democrației.
Năm 1975, Tướng Francisco Morales Bermúdez thay thế Velasco, làm tệ liệt các cải cách, và giám thị việc tái lập chế độ dân chủ.
Principalele organizații polițienești din Portugalia sunt Garda Națională Republicană(d) – GNR (Garda Națională Republicană(d)), care formează trupele de jandarmerie; Polícia de Segurança Pública(d) – PSP (Poliția de Siguranță Publică), o forță de poliție civilă care activează în zonele urbane; și Polícia Judiciária(d) – PJ (Poliția Judiciară), o poliție specializată în anchete penale, supervizată de Ministerul Public(d).
Các tổ chức cảnh sát chủ yếu của Bồ Đào Nha là Guarda Nacional Republicana – GNR (Vệ binh Cộng hoà Quốc gia), là một lực lượng hiến binh; Polícia de Segurança Pública – PSP (Cảnh sát an ninh công cộng) là lực lượng cảnh sát dân sự hoạt động tại các khu vực đô thị; và Polícia Judiciária – PJ (cảnh sát tư pháp) là lực lượng cảnh sát điều tra tội phạm chuyên biệt cao độ, do Bộ Công cộng giám sát.
Transducție Similar cu învățarea supervizată, dar nu construie în mod explicit o funcție.
Chuyển đổi—tương tự học có giám sát nhưng không xây dựng hàm một cách rõ ràng.
Prinţul Jingim va superviza conferinţa.
Hoàng Tử Jingim sẽ giám sát việc đàm phán.
Arena este denumită în cinstea lui José Pinheiro Borda, un inginer portughez vârstnic care a supervizat construcția stadionului dar a decedat înainte de a-l vedea finalizat.
Nó được đặt tên theo José Pinheiro Borda, một kỹ sư người Bồ Đào Nha chịu trách nhiệm giám sát việc xây dựng sân vận động nhưng đã qua đời trước khi nó được hoàn thành.
Membrii aleși actualmente, cu regiunile din care au fost aleși să reprezinte și reprezentanții permanenți ai lor, sunt: Rolul de președinte al Consiliului de Securitate constă în stabilirea ordinii de zi, prezidarea reuniunile Consiliului și supervizarea oricărei crize.
Các thành viên không thường trực gần đây là: Vai trò của Chủ tịch Hội đồng Bảo an bao gồm việc thiết lập chương trình nghị sự, chủ trì các cuộc họp và giám sát các cuộc khủng hoảng.
Fiecare cuvând și mișcare erau supervizate, iar pe cei ce nu respectau regulile pericolul îi urmărea la fiecare pas.
Mọi cử chỉ và phát ngôn của họ đều bị theo dõi, và mối đe dọa dành cho những kẻ dám bước ra ngoài khuôn khổ luôn như thòng lọng treo trên cổ.
În 1916 a fost trimis în Anglia pentru a superviza construirea spărgătoarelor de gheață de la șantierele navale din Walker și Wallsend, în acea perioadă locuind la Newcastle upon Tyne.
Năm 1916, ông được phái đến Vương quốc Anh để giám sát công đoạn chế tạo tàu phá băng tại các xưởng đóng tàu ở Walker và Wallsend trong khi sinh sống ở Newcastle trên sông Tyne.
Deci Tăticul o superviza pe Rachel.
Vậy ra giám sát viên đầu tiên của Rachel là cha yêu.
Anii lungi de supervizare a acţiunilor umanitare au binecuvântat oameni din întreaga lume, atât pe membri, cât şi pe cei care nu erau de credinţa noastră.
Những năm dài trông coi các nỗ lực nhân đạo của ông đã ban phước cho những người ở khắp nơi trên khắp thế giới, cả các tín hữu lẫn những người không cùng tôn giáo với chúng ta.
Bill Oakes, care a supervizat coloana sonoră, a afirmat că Febra de sâmbătă seara nu a început nebunia disco, ci a prelungit-o: "Disco și-a depășit apogeul.
Bill Oakes, người giám sát nhạc phim, khẳng định rằng Saturday Night Fever không đóng vai trò bắt đầu cơn sốt disco, mà là kéo dài phong trào: "Disco lúc đó đã thoái trào.
Washington supervizează personal aceasta de-a lungul întregului mandat.
Cá nhân Washington trông coi nỗ lực này trong suốt nhiệm kỳ tại chức của mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.