supersonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supersonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supersonic trong Tiếng Anh.
Từ supersonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu thanh, siêu âm, máy bay vượt âm, Tốc độ siêu thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supersonic
siêu thanhadjective Almost as good As proving me wrong about the supersonic punch? Gần chứng minh được rằng tôi sai về cú đấm siêu thanh rồi đấy. |
siêu âmadjective But steep operating costs have limited the widespread use of commercial supersonic planes. Nhưng chi phí hoạt động cao đã hạn chế việc dùng các máy bay siêu âm thương mại. |
máy bay vượt âmadjective |
Tốc độ siêu thanhadjective (rate of travel that exceeds the speed of sound) |
Xem thêm ví dụ
The J 34s were gradually replaced by supersonic J 35 Draken and reassigned to less prominent air wings, F 9 in Gothenburg and F 10 in Ängelholm, during the 1960s. J 34 đã dần dần bị thay thế bởi loại J 35 Draken siêu âm và J 34 được chuyển tới các không đoàn khác là F 9 ở Gothenburg và F 10 ở Ängelholm trong thập niên 1960. |
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
It's a supersonic. Máy bay tàng hình. |
Originally, Trippe believed the 747 would ultimately be destined to haul cargo only and would be replaced by faster, supersonic aircraft which were then being developed. Đầu tiên, Trippe tin rằng chiếc 747 cơ bản nhất được trù định trong những đoạn đường chuyển hàng hóa và sẽ được thay thế bởi những chiếc máy bay nhanh hơn, những chiếc máy bay siêu âm đang được chế tạo. |
The Dassault Super Mystère is a French fighter-bomber and was the first Western European supersonic aircraft to enter mass production. Dassault Super Mystère là một mẫu máy bay tiêm kích-ném bom của Pháp chế tạo, nó là máy bay siêu thanh đầu tiên của Tây Âu được đưa vào chế tạo hàng loạt. |
In addition to his primary business pursuits, Musk has envisioned a high-speed transportation system known as the Hyperloop, and has proposed a vertical take-off and landing supersonic jet electric aircraft with electric fan propulsion, known as the Musk electric jet. Ngoài việc theo đuổi ngành kinh doanh chính của mình, Musk còn phác thảo ra một hệ thống giao thông tốc độ cao được gọi là Hyperloop, ông cũng lên kế hoạch để thiết kế nên một loại máy bay phản lực chạy bằng điện có thể cất cánh và hạ cánh theo chiều thẳng đứng, được gọi là máy bay phản lực điện Musk . |
His role included the development of the world's first supersonic airliner, the Tu-144, the popular Tu-154 airliner and the Tupolev Tu-22M strategic bomber. Nhiệm vụ của ông gồm phát triển loại máy bay chở khách siêu thanh đầu tiên trên thế giới Tu-144 'Charger', máy bay chở khách thông thường Tu-154 'Careless' và máy bay ném bom chiến lược Tu-22M 'Backfire'. |
Only 60 years later, it travels at 80 percent of the speed of sound, and we don't travel any faster today because commercial supersonic air travel turned out to be a bust. Chỉ 60 năm sau, nó di chuyển với vận tốc bằng 80 phần trăm tốc độ âm thanh, và hiện nay chúng ta không đi nhanh hơn nữa tại vì máy bay hàng không siêu âm thương mại hóa ra cũng thất bại. |
XF-84H Thunderscreech Experimental supersonic-turboprop version. XF-84H Thunderscreech Phiên bản thử nghiệm turbo cánh quạt siêu thanh. |
"The NACA, NASA, and the Supersonic-Hypersonic Frontier" (PDF). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2009. ^ “The NACA, NASA, and the Supersonic-Hypersonic Frontier” (PDF). |
The F-111 was replaced in USAF service by the F-15E Strike Eagle for medium-range precision strike missions, while the supersonic bomber role has been assumed by the B-1B Lancer. Trong Không quân Hoa Kỳ, F-111 đã được thay thế hiệu quả bởi chiếc F-15E Strike Eagle trong vai trò tấn công chính xác tầm trung, trong khi nhiệm vụ ném bom chiến lược được tiếp nối bởi B-1B Lancer. |
To achieve the required range, the A-7 was powered by a Pratt & Whitney TF30-P-6 turbofan producing 11,345 lbf (50.5 kN) of thrust, the same innovative combat turbofan produced for the General Dynamics F-111 Aardvark and early Grumman F-14 Tomcats, but without the afterburner needed for supersonic speeds. Để đạt được tầm bay xa, A-7 được trang bị một động cơ turbo quạt ép Pratt & Whitney TF30-P-6 tạo ra lực đẩy 11.345 lbf (50,5 kN), cùng một kiểu động cơ đổi mới được sản xuất cho chiếc F-111, nhưng không có đốt sau vốn cần cho tốc độ siêu thanh. |
Transferred to NASA in the early 1960s, one was used as a testbed for the American supersonic transport program, fitted with an ogival wing platform (the type eventually used on Concorde; data from the program was shared with the European designers). Được chuyển cho NACA (Cơ quan tư vấn hàng không quốc gia, sau này trở thành NASA) vào đầu những năm 1960, một chiếc được sử dụng làm nền tảng thử nghiệm cho chương trình vận tải siêu âm Hoa Kỳ, được trang bị một kiểu cánh dạng hình cung nhọn (kiểu sau này được sử dụng cho chiếc Concorde; thông tin thu lượm được từ chương trình thử nghiệm này đã được chia sẻ cho các nhà thiết kế châu Âu). |
Although bearing an external resemblance to the earlier aircraft, the Mystère IV was in fact a new design with aerodynamic improvements for supersonic flight. Dù nó có vẻ bên ngoài giống với Mystère II, Mystère IV thật ra là một thiết kế mới với những cải tiến khí động học cho khả năng bay siêu âm. |
The first flight was on 21 April 1956 and was supersonic; the aircraft proved easy to handle and performed well. Chuyến bay đầu tiên được thực hiện vào ngày 21 tháng 4 năm 1956 và đạt được tốc độ siêu âm; chiếc máy bay tỏ ra dễ điều khiển và có tính năng bay tốt. |
The supersonic Bomarc missiles were the first long-range anti-aircraft missiles in the world. Các tên lửa siêu thanh Bomarc là các tên lửa chống máy bay tầm dài đầu tiên trên thế giới. |
While subsonic commercial jets took eight hours to fly from New York to Paris, the average supersonic flight time on the transatlantic routes was just under 3.5 hours. Trong khi những chiếc máy bay phản lực thương mại khác mất nhiều giờ để bay từ New York tới Paris, thời gian trung bình cho một chuyến bay siêu thanh trên các tuyến đường xuyên Đại Tây Dương chỉ dưới 3.5 giờ. |
The aircraft is projected to enter service in 2037 as a stealth, supersonic, long-range bomber aircraft with capability for unmanned operation. Nó được lên kế hoạch đưa vào biên chế năm 2037 như một máy bay ném bom tàng hình, siêu thanh, tầm xa, không người lái. |
Play media The F-22 is highly maneuverable at both supersonic and subsonic speeds. Chiếc F-22 có tính năng thao diễn rất tốt, cả ở tốc độ siêu âm và dưới siêu âm. |
If you are quick of foot and mind, you will become supersonic. Nếu kết hợp tốt giữa đôi chân và ý nghĩ, các cháu sẽ đạt đến vận tốc âm thanh |
While earlier Mystère variants could attain supersonic speeds only in a dive, the Super Mystère could exceed the speed of sound in level flight. Trong khi những phiên bản Mystère ban đầu chỉ có thể đạt tới tốc độ siêu thanh khi bổ nhào, thì Super Mystère có thể vượt qua tốc độ âm thanh dễ dàng ngay khi bay thường. |
During a demonstration flight at the Paris Air Show in 1973 the Soviet Union’s supersonic airliner TU-144 exploded, killing its crew. 6 Trong một cuộc biểu diễn trên không phận Ba Lê năm 1973, một máy bay siêu thanh TU-144 của Cựu Liên bang Sô Viết nổ tung giết hại cả phi hành đoàn. |
The 9M123 missile is supersonic, flying at an average speed of 400 m/s or Mach 1.2 and has a range of between 400 and 6,000 meters. Đạn tên lửa 9M123 bay với vận tốc siêu âm, vận tốc trung bình đạt 400 m/s hay Mach 1.2 và có tầm bắn từ 400 đến 6000 mét. |
Thus, the development of a supersonic bomber designed to carry out the delivery mission started in 1956 as a part of the wider development of France's independent nuclear deterrent. Công việc về một máy bay ném bom siêu thanh có thể mang một bom hạt nhân được bắt đầu tại Pháp vào năm 1956 như một phần của chương trình vũ khí hạt nhân răn đe độc lập của Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supersonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supersonic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.