summary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summary trong Tiếng Anh.
Từ summary trong Tiếng Anh có các nghĩa là giản lược, bản tóm tắt, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summary
giản lượcadjective and we reduced it down to a little summary. và giản lược nó thành 1 bản tóm tắt. |
bản tóm tắtnoun I'm still waiting for last month's expense summary, norman. Tôi vẫn đang chờ bản tóm tắt chi phí tháng trước, Norman. |
tóm tắtnoun I'm still waiting for last month's expense summary, norman. Tôi vẫn đang chờ bản tóm tắt chi phí tháng trước, Norman. |
Xem thêm ví dụ
In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
In 1950, the Miami Hurricane Warning Office began to prepare the annual hurricane season summary articles. Năm 1950, Văn phòng cảnh báo bão Miami bắt đầu chuẩn bị các bài báo tóm tắt mùa bão hàng năm. |
"Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, 7 November 2005. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2006. ^ "Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, ngày 7 tháng 11 năm 2005. |
In his revision of Ochnaceae, Gilg provided a summary of van Tieghem's classification, as well as his own. Trong sửa đổi của mình về Ochnaceae, Gilg cung cấp một xem xét tổng quan về phân loại của van Tieghem cũng như về phân loại của chính ông. |
A summary of these tools, the questions they help answer and the associated logical constructs used is presented in the table below. Tóm tắt các công cụ này, các câu hỏi mà chúng giúp trả lời và các cấu trúc logic liên quan được sử dụng được trình bày trong bảng dưới đây. |
She reports on her week, sharing a summary of the stories she has shared on her Facebook page throughout the week with a few extras. Nó báo cáo trong tuần của mình, chia sẻ một bản tóm tắt về những câu chuyện nó đã chia sẻ trên trang Facebook của mình trong suốt cả tuần với một vài bổ sung. |
Refer to your confirmation email or the booking summary on the Reserve with Google website for details. Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
To help you to better understand how Google strives to keep your reporting as accurate and reflective of genuine user activity as possible, we’ve provided a summary of each stage. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Programmatic notifications include a summary of changes related to programmatic buying. Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
Mail Summary Setup Công cụ cài đặt Samba Name |
July 1999 "State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide". Tháng 7 năm 1999Bản mẫu:Inconsistent citations ^ “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”. |
Summaries of the talks will be included in the Liahona and Ensign, and a variety of text quotes, picture quotes (memes), and video highlights will also be published live and after the devotional through the Church’s social media channels, including the speaker’s specific social pages. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
Here's a summary of the sharing process: Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ: |
9 Some speakers find it very helpful to conclude a talk on a Bible theme with a short summary of the entire talk, using the key texts and theme of the talk as the basis for it. 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
In this summary, list all of the decisions made. Trong phần tổng kết này, cần liệt kê tất cả những quyết định đã được đưa ra. |
This page includes a summary of your content and activity data, settings to manage this data, and information on how your data is used to improve your YouTube experience. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
In summary together both halves of the FICA taxes add up to 15.3 percent. Tóm lại, cả hai nửa thuế FICA cộng lại lên tới 15,3%. |
Based on the summary of federal tax income data in 2009, with a tax rate of 35%, the highest earning 1% of people paid 36.7% of the United States' income tax revenue. Dựa trên bản tóm tắt dữ liệu thu nhập thuế liên bang năm 2009, với mức thuế suất 35%, thu nhập cao nhất 1% của người dân đã trả 36,7% doanh thu thuế thu nhập của Hoa Kỳ. |
Each of the District Courts has civil, criminal and summary divisions and may establish specialized divisions to handle cases involving juveniles, family, traffic, and labor matters as well as motions to set aside rulings on violations of the Statute for the Maintenance of Social Order. Mỗi Toà án địa phương có các tiểu tòa dân sự, tội phạm, tóm tắt và có thể thành lập các tiểu tòa chuyên trách để xử lý các vụ án liên quan đến người chưa thành niên, gia đình, giao thông và lao động, cũng như các đề xuất để giải quyết các quy định về vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội. |
This should not be just a summary of the assigned reading. Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc. |
SUMMARY: Help your listeners to understand how your subject affects their lives, and show them what to do with what they learn. TÓM LƯỢC: Giúp người nghe nhận thấy đề tài mà anh chị trình bày tác động đến đời sống họ như thế nào và cho họ biết cách áp dụng điều họ nghe. |
(CliffsNotes-like Book Summary). (CliffsNotes-like Book Summary) (bằng tiếng Anh). |
Now, this is a very quick summary. Trên đây là tóm tắt rất ngắn, và tôi chưa đề cập được hết mọi vấn đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.