sufocant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufocant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufocant trong Tiếng Rumani.

Từ sufocant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngột ngạt, hầm hơi, không có không khí, nghẹt thở, ngốt người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufocant

ngột ngạt

(airless)

hầm hơi

(stifling)

không có không khí

(airless)

nghẹt thở

(suffocating)

ngốt người

(stifling)

Xem thêm ví dụ

Un copil cu o tumoare, care se sufoca, pe care nu-l ajuta nimeni.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
Şi din acest motiv polemica despre drepturi de autor, drepturi digitale şi tot aşa -- acestea- s doar pentru a încerca să sufoce, cred, acest tip de organizaţii.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Horcăia, se sufoca şi striga: «Ajutor!
Anh ta bị nghẹt thở, kêu lên: “Cứu tôi với!
Ai incercat sa-ti sufoci fiul.
Cô đã cố làm ngạt thở con mình.
Şi cine suntem noi să spunem că este greşit ca ei să le bată cu cabluri de oţel, sau să le arunce cu acid sulfuric în faţă dacă ele refuză privilegiul de a fi sufocate în acest fel?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Sufocarea nu ar funcţiona dacă apare ca fiind Lash.
Nếu hắn biến thành Lash thì khoá gây bất tĩnh không được rồi.
Se sufocă.
Sắp bị ngạt thở.
Și-a dorit să moară acasă, să fie înconjurat de familie și să moară liniștit, nu sufocându-se sau înecându-se.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
Am început să mă sufoc, şi asta m-a făcut să vomit în apă.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Sufocat să ascundă dovada.
Đứa bé bị che phủ để giấu nhẹm bằng chứng.
Ultimii care vor flãmânzi vor fi și primii care se vor sufoca.
Những người cuối cùng thoát chết đói, sẽ là những người đầu tiên chết ngạt.
Să te văd aşa aproape de mine e sufocant.
Và nhìn em như có vẻ em muốn bóp nát tôi vậy.
Dar îi sufocam încet.
Nhưng chúng tôi làm cho họ chết từ từ.
Daca investiti in nisipuri asfaltice sau uleiuri din sisturi bituminoase, atunci aveti un portofoliu care este sufocat de actiuni de carbon neprofitabile.
Nếu bạn đầu tư vào cát chứa dầu hoặc dầu đá phiến, bạn đã có một tổ hợp đầy những tài sản cacbon..
Sufocată?
Bị ngạt thở?
" L- am prins! ", A strigat Jaffers, sufocare si de bobinat prin- le pe toate, si lupte cu faţa purpurie şi umflarea venelor împotriva duşmanului său nevăzut.
" Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình.
A încercat să-l oprească din plans cu mâinile şi l-a sufocat iar copilul a murit.
Cô ta đã phải che miệng đứa bé để nó không gây tiếng động.Và nó đã chết.
Si sufocant.
Nó thật nóng bức và ngột ngạt.
Nu putem sufoca inovaţia în domeniul nostru.
Chúng ta không thể ngăn chặn sự đổi mới, cách tân trong giáo dục.
Nu trebuie să ne facem griji că aerul din această cameră s-ar muta într-un colţ şi ne-ar sufoca.
Đó không phải là điều bạn cần lo lắng - như việc không khí trong phòng này sẽ tụ tập vào một góc và làm chúng ta chết nghẹt.
sufocă.
Nó làm tôi nghẹt cả thở.
Yen se va sufoca.
Yen sẽ chết ngạt mất.
Tu Sufocare cu mâinile goale.
Tự tay bóp cổ ngài.
Automobilele transformă fiecare nouă suburbie, unde fiecare casă este un castel, într-o distanţă de siguranţă de centrele sufocante ale oraşului, şi unde case îngrijite se adună în jurul unei străzi închise.
Những chiếc xe hơi tạo hình các khu ngoại ô, nơi mỗi nhà là một lâu đài, đủ an toàn với khu trung tâm đầy nghẹt người, và là nơi những dãy nhà ngăn nắp bao quanh các ngõ phố cụt.
Câteva microtumori pe meninge, şi brusc te sufoci de moarte.
và đột nhiên cậu bị nghẹn đến chết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufocant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.