sudură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sudură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudură trong Tiếng Rumani.

Từ sudură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hàn, Hàn, sự hàn, que hàn, vảy hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sudură

hàn

(welding)

Hàn

(welding)

sự hàn

(welding)

que hàn

(welding)

vảy hàn

Xem thêm ví dụ

Președintele Joseph Fielding Smith a declarat: „Nu este vorba numai despre botezul pentru cei morți, ci și de pecetluirea părinților și de cea a copiilor cu părinții, astfel încât să existe «o uniuneîntreagă, completă și perfectă, și o sudură a dispensațiilor, a cheilor, a puterilor și a slavei», de la începutul până la sfârșitul timpurilor.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
De la această sudură pornesc spre interiorul corpului vitros mici fibrile.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
În aceste aplicații, conceptul de oraș reprezintă, de exemplu, clienți, puncte de sudură, sau fragmente de ADN, și conceptul de distanță reprezintă durata de deplasare, costul de realizare, sau o măsură a similarității între fragmente de ADN.
Trong những ứng dụng này, khái niệm thành phố có thể thay đổi thành khách hàng, các điểm hàn trên bảng mạch, các mảnh DNA trong gen, và khái niệm khoảng cách có thể biểu diễn bởi thời gian du lịch hay giá thành, hay giống như sự so sánh giữa các mảnh DNA với nhau.
Printre ele se numără şi cianura, benzenul, metanolul şi acetilena (combustibil folosit la lampa de sudură).
Trong số này là xyanua, benzen, rượu methylic, và axetylen (một loại nhiên liệu dùng để đốt đuốc).
Mi s-a schimbat complet viaţa când am găsit un aparat de sudură în puncte.
Cuộc sống của tôi hoàn toàn thay đổi khi tôi thấy một máy hàn điểm.
În ce fel prietenia este ca sudura fierului cu fier?
Làm thế nào tình bạn giống như hàn sắt với sắt?
Sudură?
Thợ hàn?
De ce sudură și nu informatică?
Tại sao học rèn mà không phải vi tính, chẳng hạn?
Folosesc o sudură ecologică sau ceva asemănător.
Họ đã sử dụng phương pháp hàn sạch hay đại loại thế.
Nici ei şi nici noi nu putem deveni desăvârşiţi fără aceia care au murit, de asemenea, în Evanghelie; pentru că este necesar ca în timpul inaugurării ddispensaţiei plenitudinii timpurilor, care dispensaţie începe acum să fie inaugurată, ca o uniune întreagă, completă şi perfectă, şi complete, şi o sudură a dispensaţiilor, a cheilor, a puterilor şi a slavei să se producă şi să fie revelate din timpurile lui Adam chiar până în zilele noastre.
Cả họ lẫn chúng ta đều cũng không thể đạt đến sự hoàn hảo được, nếu không có những người đã chết trong phúc âm; vì trong sự khởi đầu của dgian kỳ của thời kỳ trọn vẹn, là gian kỳ hiện đang bắt đầu mở ra, điều cần thiết là sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang phải xảy ra và được tiết lộ từ đời A Đam cho đến thời hiện tại.
A nu se depozita pasta de sudură în frigidere folosite pentru mâncare.
Luôn bảo quản thức ăn chưa dùng trong tủ lạnh.
Mi s- a schimbat complet viaţa când am găsit un aparat de sudură în puncte.
Cuộc sống của tôi hoàn toàn thay đổi khi tôi thấy một máy hàn điểm.
La 6 septembrie 1842, profetul Joseph Smith scria următoarele către sfinţi, învăţături consemnate mai târziu în Doctrină şi legăminte 128:18: „Este necesar ca în timpul inaugurării dispensaţiei plenitudinii timpurilor, care dispensaţie începe acum să fie inaugurată, ca o uniune întreagă, completă şi perfectă, şi o sudură a dispensaţiilor, a cheilor, a puterilor şi a slavei să se producă şi să fie revelate din timpurile lui Adam chiar până în zilele noastre.
Vào ngày 6 tháng Mười Hai năm 1842, Tiên Tri Joseph Smith đã viết gửi Các Thánh Hữu điều sau đây và về sau được ghi lại trong Giáo Lý và Giao Ước 128:18: “Vì trong sự khởi đầu của gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn, là gian kỳ hiện đang bắt đầu mở ra, điều cần thiết là sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang phải xảy ra và được tiết lộ từ thời A Đam cho đến thời hiện tại.
Sudura nu e finisată.
Vẫn chưa hàn nối xong...
Nu-mi pasă dacă îţi ard coaiele cu aparatul de sudură.
Tôi cũng chẳng quan tâm nếu chúng hàn bi cậu đâu.
Mai am încă două suduri la vana asta de trecere.
Tôi còn 2 mối hàn nữa trên van thoát này.
Pentru prima oară, am reușit să generăm structuri care să facă tranziția unitară, fără suduri de la fir la țesătură, iar la o scală mai mare, la ”ferestre”.
Đây là lần đầu tiên mà chúng tôi tạo ra thành công các kết cấu có thể chuyển hóa liền mạch từ chùm sáng tới mắt lưới, hay những cửa sổ nếu đặt ở tỉ lệ lớn hơn.
Bijutierii adevăraţi folosesc cantităţi mici de aliaj de lipit la sudură.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.
La 17 ani m-am specializat în sudura industrială.
Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp.
E ca şi când cineva a pătruns în laboratorul lui Stone cu o pereche de aparate de sudură.
Như thể ai đó đi vào phòng thí nghiệm với ngọn đuốc nổ vậy.
Dacă am avea o lampă de sudură şi jumătate de zi, sigur.
Được, nếu có đèn hàn và nửa ngày.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.