sucia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sucia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẩn, bẩn thỉu, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucia

bẩn

adjective

No está lo suficientemente sucio. Agitémoslo un poco.
Thế này vẫn chưa đủ bẩn, ngoắng nó lên mấy cái nào.

bẩn thỉu

adjective

Una mente sucia se expresa en un lenguaje profano y sucio.
Một đầu óc bẩn thỉu tự nó nói lên bằng lời lẽ bẩn thỉu và tục tĩu.

adjective

Antes, este piso estaba tan sucio que se podía comer en él.
Sàn nhà thường phải đủ để ăn luôn.

Xem thêm ví dụ

El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
¿Dices que es sucio?
Cậu nói là bẩn thỉu?
Pero si desean que sus nietos los recuerden por ser algo más que los sucios indeseables que fueron alguna vez-
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
–Tú no estás sucio ni lleno de pecado. – Volví a acariciarle el brazo y se retiró de nuevo.
- Cháu không bẩn thỉu, không đầy tội lỗi, – tôi chạm vào cánh tay nó, nhưng nó rút ra.
¿O le vas a colgar un tampón sucio del ojal?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Una buena forma de hacer electricidad, es haciendo que las nubes soplen y hagan girar los molinos de viento una y otra vez pero Mark Zuckerberg eligió el sucio y viejo carbón.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Esto no es más que un sucio truco para controlarme.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
Bien, no es una sorpresa que les diga que los bancos aceptan dinero sucio. Pero es que también dan prioridad a ganancias de otras formas destructivas.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Es mucho mejor que esas otras sucias cosas por la que los chicos pagan.
Còn tốt chán so với mấy thứ tởm tởm mà bọn cậu sẽ bỏ tiền ra mua.
¡ Sucio bastardo!
Đồ khốn kiếp bẩn thỉu!
No es como que van a ir a llorar a la Policía... acerca de que alguien les roba su dinero sucio.
Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ.
Bueno, debo decirles, EE. UU. en la Segunda Guerra Mundial, tenía bases militares en Trinidad, y cuando la guerra terminó, dejaron la isla sucia con tambores de petróleo vacíos, su basura.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
y mucho menos armas que bajo ciertas circunstancias que usted conoce mejor luzcan como bombas sucias nucleares del jihad.
Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad.
Una aventura que la llevará hasta la más sucia, violenta y oculta trastienda de los poderes occidentales.
Ông giữ biên cương và mở rộng phát triển hơn, qua các cuộc chinh phạt Cao Câu Ly, Bách Tế, Tây Đột Quyết....khiến uy thế Đại Đường vững chắc.
Este tipo cree que es Harry el sucio.
Tên này nghĩ hắn là Harry Bẩn.
No hay quien pueda hacer nada de este... sucio montón de basura.
Anh không thể làm được gì với thứ cặn bã da trắng này.
Sucio y harapiento.
dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.
Ella sigue su camino por las sucias escaleras del vestíbulo, un agonizante paso a la vez.
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
Estás sucio y sangrando.
Trông cậu bẩn thỉu quá, lại chảy máu nữa.
Se dice que el 80% de las infecciones se contagia a través de las manos sucias.
Người ta nói rằng 80% các bệnh truyền nhiễm lây lan qua bàn tay bẩn.
Un tipo así de limpio tiene que estar sucio.
Một kẻ trong sạch thế này hẳn là phải vấy bẩn.
Era Grogan, el hombre más asqueroso, sucio y estúpido al oeste del río Missouri.
Đó là Grogan tên đê tiện, bẩn thỉu, đần độn nhất của miền tây sông Missouri.
Me usas para hacer un trabajo sucio, ¿no?
Các người đang lợi dụng tôi để làm việc mờ ám, đúng chưa?
¿Te pagan el doble por hacer esta clase de trabajo sucio?
Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.