subsídio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsídio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsídio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subsídio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hỗ trợ, trợ cấp, tiền trợ cấp, giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsídio
hỗ trợ
|
trợ cấp(subsidy) |
tiền trợ cấp(subsidy) |
giúp
|
giúp đỡ
|
Xem thêm ví dụ
Eles estavam a criar subsídios ou para grandes cultivos, ou estavam a dar contributos aos agricultores que achavam que eles deveriam usar, em vez do que os agricultores queriam usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Para estimular a indústria de construção, o crédito era oferecido a empresas privadas e os subsídios eram disponibilizados para a compra e reforma de casas. Để kích thích ngành công nghiệp xây dựng, tín dụng được cung cấp cho các doanh nghiệp tư nhân và những khoản trợ cấp được dành sẵn cho việc mua nhà và sửa chữa. |
Então, no mundo industrializado, temos subsídios muito generosos que são criados especificamente para baixar esses custos iniciais. Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu. |
Portanto, aqui têm: armazenamento ao nível da rede, silenciosa, livre de emissões, sem partes amovíveis, controlada remotamente, concebida para o nível do preço de mercado, sem subsídios. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
É uma percentagem baixa em comparação com outras medidas de políticas públicas, tais como subsídios aos combustíveis, não direcionadas aos mais pobres. Đây là một tỉ lệ thấp nếu so với các chính sách công cộng khác, ví dụ chính sách trợ giá nhiên liệu, một chính sách không nhắm riêng vào người nghèo. |
A revolução genômica, proteômica, metabolômica -- todas estas “ômicas” que soam tão bem em subsídios ou planos de empresas. Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng. |
Juntamente com vários outros países europeus, o governo também subsidia mensalidades de estudantes internacionais buscando um diploma em instituições suecas, embora uma recente lei aprovada no Parlamento sueco vá limitar essa subvenção aos estudantes dos países do Espaço Econômico Europeu e da Suíça. Cùng với một số quốc gia châu Âu khác, chính phủ Thụy Điển cũng trợ cấp học phí cho các sinh viên quốc tế theo học tại các học viện ở Thụy Điển, mặc dù một dự luật gần đây được thông qua tại Riksdag sẽ hạn chế khoản rợ cấp này cho sinh viên đến từ các nước EEA và Thụy Sĩ . |
Ele nunca tornou a carga dos judeus mais ‘pesada’ por exigir um subsídio como governador, algo que tinha direito de fazer. Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng. |
Um subsídio de samário? Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? |
Em 1916 viajou para o Pacífico, para obter subsídios para sua próxima novela, The Moon and Sixpence, baseada na vida de Paul Gauguin. Năm 1916, Maugham du hành tới Thái Bình Dương để tìm tài liệu viết quyển tiểu thuyết The Moon and Sixpence, dựa trên cuộc đời của họa sĩ Paul Gauguin. |
Isto é um subsídio da natureza. Đây là trợ cấp từ tự nhiên. |
É a dependência dos subsídios agrícolas, a existência de escolas de ranking mais baixo e taxas de pobreza mais elevadas nas áreas rurais do que nas áreas urbanas. Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố. |
O subsídio tinha um custo de pelo menos 15% da receita fiscal do estado, mas melhorou significativamente as condições económicas e familiares entre as classes mais desfavorecidas, o que favoreceu também as classes mais abastadas ao impulsionar o consumo de vinho e azeite produzido nas grandes propriedades agrícolas. Khoản trợ cấp ngũ cốc này tiêu tốn ít nhất 15% ngân khố của nhà nước, nhưng đã góp phần quan trọng vào việc cải thiện điều kiện sống của người dân ở các tầng lớp thấp hơn trong xã hội, đồng thời đem lại lợi nhuận cho người giàu bởi nó cho phép người dân nghèo chi tiêu nhiều hơn thu nhập của họ vào rượu vang và dầu ô liu, những thứ vốn được sản xuất từ trang trại của những địa chủ giàu có. |
O modelo mostrou que, se tivéssemos livre comércio, e especialmente, cortes nos subsídios nos EUA e NA Europa, podíamos revitalizar a economia global num estonteante número de cerca de 2400 mil milhões de dólares por ano, metade dos quais beneficiaria o Terceiro Mundo. Về cơ bản, mô hình cho thấy nếu ta có thể có tự do thương mại, và đặc biệt cắt giảm trợ cấp ở Mỹ và châu Âu, chúng ta có thể làm vực nền kinh tế toàn cầu. lên tới con số đáng kinh ngạc là 2,400 tỉ đô mỗi năm, một nửa trong số đó sẽ đi tới Thế giới Thứ ba. |
O governo subsidia cerca de 95% das mesquitas e emprega todos os imames, aproximadamente 5% das mesquitas são totalmente privadas, e várias grandes mesquitas recebem grandes doações privadas. Chính phủ trợ giá cho hầu hết 95% nhà thờ Hồi giáo và thuê tất cả thầy tế của đạo Hồi; khoảng 5% nhà thờ Hồi giáo hoàn toàn của tư nhân, và một số nhà thờ Hồi giáo lớn có số tiền quyên góp tư nhân lớn. |
Encorajado por seus conselheiros protestantes, Jaime chamou o parlamento em 1624 para poder pedir subsídios para uma guerra. Với sự khuyến khích của các cố vấn Tin Lành, James triệu tập Nghị viện Anh vào năm 1624 và tuyên bố một cuộc chiến tranh. |
O Ministério da Cultura tem sido muito ativo desde a sua criação na concessão de subsídios aos artistas, promovendo a cultura francesa no mundo, apoiando festivais e eventos culturais, além de proteger monumentos históricos. Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử. |
Atualmente, um problema nas relações comerciais entre Canadá e Estados Unidos é sobre a disputa madeireira canadense-americana, onde os americanos alegam que o Canadá subsidia injustificadamente sua indústria madeireira. Một vấn đề hiện nay giữa Hoa Kỳ và Canada tiếp tục là chế biến gỗ mềm, như Hoa Kỳ là Canada alleges oan subsidizes các ngành công nghiệp lâm nghiệp. |
Tinham-me dado um grande subsídio quando eu era um académico para o estudo de condutores alcoolizados presos, e pensava que tinha um bom historial, mas ao fim de meia hora de falar sobre a brincadeira, tornou-se óbvio que eles não achavam que brincar fosse uma coisa séria. Họ đã cho tôi một số tiền tài trợ lớn khi tôi còn làm trong viện hàn lâm lo nghiên cứu tài xế gây tội ác do rượu, tôi nghĩ đã thu được một tài liệu tốt, và tôi đã bỏ ra nửa giờ để nói về trò chơi, đương nhiên họ không chơi -- không cảm thấy trò chơi là nghiêm túc. |
A resposta dele foi um programa de subsídios. Ngài đã trả lời rằng sẽ có một chương trình tài trợ. |
Estávamos à espera de um subsídio do Ministério. Chúng tôi đang đợi trợ cấp từ Bộ... |
Desde então, o impulso liberalizante continuou o mesmo, embora o governo não tenha ousado desafiar os sindicatos e os fazendeiros em questões polêmicas como a reforma das leis trabalhistas e a redução dos subsídios agrícolas. Kể từ đó, phương hướng tự do hóa chung vẫn được giữ, bất kể chính đảng nào cầm quyền, mặc dù không có đảng nào là không cố tiến hành các cuộc vận động hành lang đầy quyền lực như các nghiệp đoàn và nông dân, hay các vấn đề có khả năng tranh cãi như đổi mới các luật lao động và giảm trợ cấp nông nghiệp. |
Em vez de simplesmente saírem da prisão com 46 libras no bolso, metade deles sem saberem onde vão passar a primeira noite fora da cadeia, na realidade, alguém se encontra com eles na prisão, toma conhecimento dos seus problemas, encontra-se com eles no portão, leva-os para um sítio onde ficarem, dá-lhes a conhecer subsídios, dá-lhes a conhecer oportunidades de emprego, reabilitação para a toxicodependência, doença mental, tudo o que for necessário. Thay vì ra tù với chỉ 46 bảng trong túi một nửa trong số họ không biết sẽ ngủ ở đâu trong đêm đầu tiên được phóng thích, thực ra, có người sẽ gặp gỡ họ trong tù tìm hiểu về các vấn đề của họ gặp họ ở cổng khi được thả đưa họ đến một nơi để ở tạo cho họ công ăn việc làm tái hòa nhập, phục hồi tâm lý bất cứ điều gì họ cần |
Em 2008, o governo lançou uma iniciativa importante para ajudar a reformar o setor e a deixá-lo financeiramente independente, mas em 2009 teve que dar 600 mil euros para ajudar a mídia impressa a lidar com a crise econômica, além dos subsídios já existentes. Năm 2008, chính phủ đưa ra một sáng kiến lớn nhằm giúp cải cách khu vực và trở nên độc lập về tài chính, song vào năm 2009 họ phải chi 600.000 euro để giúp truyền thông xuất bản đối phó với khủng hoảng kinh tế, ngoài trợ cấp hiện hữu. |
O serviço é - (Aplausos) totalmente autossustentável com seus rendimentos, não necessitando fundos públicos. O modelo de subsídio cruzado realmente funciona, onde os ricos pagam mais e o pobres, menos, e as vítimas de acidentes têm um serviço gratuito. Dịch vụ này -- (Vỗ tay) hoàn toàn tự lực hoạt động với nguồn thu của nó, mà không phải nhờ đến bất kì quỹ xã hội nào, và mô hình chi trả chéo thực sự có hiệu quả, khi người giàu trả nhiều hơn, người nghèo trả thấp hơn, và những nạn nhân bị tai nạn thì được sử dụng dịch vụ miễn phí. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsídio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subsídio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.