subducción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subducción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subducción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subducción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hút chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subducción
Hút chìm
|
Xem thêm ví dụ
Podrían aparecer nuevas zonas de subducción en la costa este de toda América y se formarán cadenas montañosas a lo largo de toda esta línea costera del continente. Những khu vực hút chìm mới có thể sẽ xuất hiện ngoài bờ Đông của Bắc và Nam Mỹ, đồng thời nhiều rặng núi sẽ hình thành dọc theo đường bờ biển đó. |
La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra. Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran. |
Todos los sedimentos del océano profundo depositados durante el Triásico han desaparecido a través de la subducción de las placas oceánicas, por lo que se sabe muy poco del océano abierto durante el Triásico. Tất cả các trầm tích sâu dưới đáy biển đã trầm lắng xuống trong kỷ Trias đã biến mất do sự sụt xuống của các địa tầng đại dương; vì thế, người ta biết rất ít về sự sống trong các đại dương thuộc kỷ Trias. |
La subducción de la placa de Cocos explica la frecuencia de los terremotos cerca de la costa. Sự hút chìm của mảng Cocos là nguyên nhân của tần suất các động đất gần bờ biển. |
La investigación indica que la subducción ha estado en curso desde el Jurásico hace 200 millones de años, pero se aceleró hace 26 millones de años. Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hút chìm đã được bắt đầu từ kỷ Jura 200 triệu năm trước nhưng đã được đẩy nhanh 26 triệu năm trước. |
Esta actividad volcánica es provocada por la subducción de la Placa India en el arco formado por las islas Andamán, lo que fuerza al magma a emerger en la Placa de Birmania. Hoạt động núi lửa của nó là do sự rúc xuống hiện đang diễn ra của mảng Ấn Độ phía dưới vòng cung đảo Andaman, điều này ép buộc macma dâng lên trong khu vực này của mảng Burma. |
La parte más meridional de la península de Alaska tiene un relieve accidentado y montañoso, creado por la subducción de la placa del Pacífico Norte bajo una sección occidental de la Placa Norteamericana; mientras que la costa septentrional de la penínusla es generalmente plana y con marismas, fruto de milenios de erosión y estabilidad sísmica. Phần phía nam của bán đảo Alaska có địa hình gồ ghề và đồi núi, được tạo thành bởi hoạt động kiến tạo nâng lên của phần phía bắc mảng Thái Bình Dương lún xuống một phần phía tây của mảng Bắc Mỹ; phần phía bắc tương đối bằng phẳng và nhiều đầm lầy, kết quả của hàng thiên niên kỷ xói mòn và địa chấn nói chung ổn định. |
Después de que Cimmeria colisionara con Laurasia hace alrededor de 200 millones de años (Jurásico inferior), la fosa oceánica formada al sur de Cimmeria, comenzó la subducción del océano Tetis y se crearon la arcos insulares y nuevas cadenas montañosas en la zona. Sau khi nó va chạm với Laurasia vào khoảng 200 Ma (Tiền Jura) thì rãnh Tethys được hình thành ở phía nam Cimmeria, làm ẩn chìm biển Tethys và tạo thành các vòng cung đảo cùng các dãy núi mới trong khu vực. |
De las modernas características geológicas, solo estaba ausente el puente terrestre entre Sudamérica y Norteamérica, aunque Sudamérica se estaba aproximando a la zona de subducción occidental en el océano Pacífico, provocando tanto el aumento de los Andes como una extensión hacia el sur de la península mesoamericana. Trong số các đặc trưng địa chất hiện đại, chỉ duy nhất cầu đất liền giữa Nam Mỹ và Bắc Mỹ là chưa có, mặc dù Nam Mỹ đã tới gần đới ẩn chìm phía tây ở Thái Bình Dương, gây ra cả sự nâng lên của dãy núi Andes lẫn sự mở rộng về phía nam của bán đảo Trung Mỹ. |
La Fosa de las Marianas, una profunda zona de subducción, pasa al este de la cadena de isla. Rãnh Mariana, một vùng bị quằn sâu, nằm bên cạnh chuỗi đảo về phía đông. |
Esta subducción probablemente causó que África, la India y Australia se movieran hacia el norte. Điều này có lẽ đã làm cho châu Phi, Ấn Độ và Australia phải di chuyển về phía bắc. |
Después de su unión final hace 1800 millones de años, el supercontinente Columbia tuvo una larga vida (entre 1800 a 1300 millones de años), hubo un crecimiento en los márgenes continentales relacionado con la subducción, se formó entre 1800 y 1300 un gran cinturón magmático al sur de la actual Norteamérica, Groenlandia y Báltica. Sau sự kết nối cuối cùng của nó vào khoảng 1,8 Ga, siêu lục địa Columbia trải qua một sự phát triển kéo dài (1,8-1,3 Ga), liên quan tới hút chìm thông qua tích lũy tại các rìa lục địa quan trọng, hình thành một đai tích lũy macma lớn khoảng 1,8-1,3 Ga dọc theo khu vực rìa phía nam của Bắc Mỹ ngày nay, Greenland và Baltica. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subducción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subducción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.