στύση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στύση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στύση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στύση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cương cứng, cương dương, Cương cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στύση
cương cứngnoun Θεέ μoυ, δεv μπoρώ vα κρατήσω άλλo τηv στύση μoυ. Oh, trời ơi, tôi không thể giữ cái cương cứng này lâu hơn nữa. |
cương dươngnoun |
Cương cứng
Θεέ μoυ, δεv μπoρώ vα κρατήσω άλλo τηv στύση μoυ. Oh, trời ơi, tôi không thể giữ cái cương cứng này lâu hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Συγχώρα με Θεέ μου αν παρερμήνευσα την αδυναμία στύσης σου, που είναι χάλια, όπως και η διάθεσή σου. Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh. |
Όμως ποτέ μου δεν είχα στύση. Nhưng không ai khiến tôi ham muốn cả. |
Είναι ικανός να πετύχει μια στύση εύκολα, αλλά η ασυνήθιστη καμπυλότητα του σώματος του θα μπορούσε να αποτελέσει σοβαρό εμπόδιο για συνουσία. Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp. |
Έχω στύση για πρώτη φορά εδώ και έναν χρόνο. Cả năm nay, đây là lần đầu tiên tôi có thể cương được đấy. |
Θεέ μoυ, δεv μπoρώ vα κρατήσω άλλo τηv στύση μoυ. Oh, trời ơi, tôi không thể giữ cái cương cứng này lâu hơn nữa. |
Δε θέλω να έχω άλλες στύσεις Được, không phải việc cá nhân tôi chỉ không muốn |
Και αν υπάρχουν δύο πράγματα που κάνουν τους ανθρώπους λιγάκι παράλογους, αυτά είναι η στύση και η εξάρτηση. Và nếu tồn tại 2 thứ làm cho con người một chút thiếu lý trí, đó là trạng thái cương và sự nghiện ngập |
Το αστείο, είχε στύση. Nhưng điều đáng buồn cười là cái đó của ông ta vẫn cương cứng. |
Είναι πιο εξιδανικευμένο από μια απλή στύση. Nó thánh thiện hơn chứ không đơn thuần là sự cương cứng. |
Πρέπει να βρω την Μαρία μου, και να αποκτήσω στύση! Mình phải Maria để đạt được điều đó! |
Μόνο που δεν έχω στύση τώρα, οπότε Tôi không biết vậy |
Καθόταν εκεί έχοντας στύση. Anh ta đang cương cứng ngồi đó. |
Αλλά με μία δόση κατευθείαν στο πέος σου θα αποκτήσεις ξανά την υπέροχη στύση που είχες στο Γυμνάσιο. Nhưng chỉ một mũi tiêm chất engorgital vào ngay thằng nhỏ của cậu, là cậu sẽ cửng lại rất đẹp đẽ và mạnh mẽ như thời đi tán gái ở trường. |
Δεν υπάρχει χειρότερο σε γάμο από έναν παπά με στύση. Không có gì tệ hơn trong buổi lễ là vị mục sư sẽ " chào cờ " cả buổi. |
Παρόλο που ανέπνεε με δυσκολία, είχε στύση. Thật khó nhằn trong tình huống này. |
Μόνο που δεν έχω στύση τώρα, οπότε... Tôi không biết vậy... |
Αληθεύει ότι είχες στύση στα αποδυτήρια των αγοριών; Có phải sự thật cậu dựng đứng lên trong phòng thay đồ nam không? |
Αν δεν υπήρχε το τοίχωμα γύρω από τον στυτικό ιστό, εάν δεν ήταν ενισχυμένο με αυτό τον τρόπο, το σχήμα θα άλλαζε, αλλά το πέος σε στύση θα ήταν εύκαμπτο, και άρα η στύση δεν θα λειτουργούσε. Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả. |
Για την στύση μου. Sự cương cứng. |
Αλλά δεν απέκτησα στύση. Đáng tiếc mình lại không thể làm được điều đó ( củ cưng ấy mà = ) ). |
Είναι χτυπημένος μέχρι αηδίας, αλλά έχει ακόμα στύση. Dù bị đánh đập nhưng nó vẫn có thể làm được như vậy. |
Πως έχεις καν ακόμα, στύση. Sao em vẫn còn cương? |
θα φύγει και η στύση. No cung se xẹp xuong. |
Ξύπνησα το πρωί με στύση. Sáng nay ta thức dậy với sự hăng hái to lớn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στύση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.