stundvís trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stundvís trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stundvís trong Tiếng Iceland.

Từ stundvís trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đúng giờ, đúng thời gian, chuẩn xác, điểm, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stundvís

đúng giờ

(on time)

đúng thời gian

(punctual)

chuẩn xác

điểm

(punctual)

chính xác

Xem thêm ví dụ

Hann kann að vera svolítið ódæll, en víxlar settist stundvís er víxla upp stundvís, hvað sem þú vilt segja. "
Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ".
Vertu áreiðanlegur og stundvís.
Đây là những cách thực tế cho thấy bạn quan tâm đến người bạn bị bệnh.
Hvernig sýnum við öðrum tillitssemi ef við erum stundvís?
Tại sao việc đúng giờ cho thấy chúng ta quan tâm đến người khác?
En með góðri skipulagningu getum við verið stundvís að jafnaði þannig að við mætum ekki að staðaldri eftir sönginn og bænina í upphafi samkomunnar eða í samansöfnun eftir að búið er að skipuleggja boðunarstarfið.
Nhưng với sự sắp xếp khéo léo, chúng ta sẽ không có thói quen đi trễ, đến buổi họp sau khi đã hát và cầu nguyện xong hoặc sau khi những sắp đặt đi rao giảng đã được thực hiện.
ÞAÐ getur verið þrautin þyngri að vera stundvís.
Việc đúng giờ không luôn luôn dễ.
Hvernig hægt er að vera stundvís
Làm sao giữ đúng giờ?
Þegar þú ert stundvís sýnirðu að þú reynir að hafa stjórn á lífi þínu í stað þess að láta tilviljun ráða því hvort þú náir að gera það sem þú ætlaðir þér.
Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn.
Þau urðu að vera stundvís eins og Guð sem þau tilbáðu.
Như Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng, họ phải đúng giờ.
Tökum dæmi. Safnaðarþjónn er kannski ábyggilegur, stundvís og sinnir skyldum sínum samviskusamlega.
Chẳng hạn, một tôi tớ thánh chức có thể tỏ ra đáng tin cậy, đúng giờ, và tận tâm chu toàn bổn phận của mình.
6 Fyrst er að nefna það að vera stundvís.
6 Trước hết là vấn đề đến đúng giờ.
Finnst vinnu- og skólafélögum við vera stundvís og vinnusöm?
Những người bạn cùng sở và cùng trường có xem chúng ta như những người đúng giờ và siêng năng không?
1 Jehóva er alltaf stundvís.
1 Đức Giê-hô-va không bao giờ chậm trễ.
Hvers vegna að vera stundvís?
Tại sao cần đúng giờ?
Þegar við hugsum út í þá blessun sem við fáum með því að koma stundvíslega á safnaðarsamkomur styrkir það löngun okkar og ásetning að gera allt sem við getum til að vera stundvís.
Nếu nghĩ đến những lợi ích nhận được khi tới hội thánh đúng giờ, chúng ta sẽ quý trọng giờ giấc hơn và quyết tâm giữ đúng giờ.
Í Biblíunni er að finna vers sem undirstrika mikilvægi þess að vera stundvís.
Có những đoạn Kinh Thánh liên quan đến việc đúng giờ.
Hópurinn ræðir á uppbyggjandi nótum um hvað þurfi til að vera stundvís: (1) að meta af öllu hjarta þau sérréttindi að sækja samkomur, fá andlegu fæðuna og njóta félagsskaparins þar, (2) að skipuleggja einkamál sín vel og tímanlega, (3) að allir í fjölskyldunni leggi fúslega sitt af mörkum, (4) að leggja snemma af stað og gera ráð fyrir óvæntum uppákomum, og (5) að vera virkilega umhugað um að trufla ekki aðra í salnum.
Nhóm thảo luận một cách tích cực và minh họa những gì cần phải làm để đến đúng giờ: 1) Hết lòng quí trọng đối với đặc ân dự các buổi họp, các thức ăn thiêng liêng và sự kết hợp thể hiện nơi các buổi họp, 2) khéo léo dự trù và thu xếp chuyện riêng, 3) sẵn lòng hợp tác giữa những người trong gia đình, 4) ra khỏi nhà sớm và phòng hờ những chuyện bất trắc, và 5) chân thành quan tâm tránh làm sao lãng cử tọa.
Segjum sem svo að geðgóður bróðir, sem er oft óstundvís, þjóni Jehóva ásamt bróður sem er stundvís en uppstökkur.
Chẳng hạn, một anh có tính nhu mì nhưng thường đi trễ và một anh luôn đúng giờ nhưng dễ nóng nảy cùng phụng sự chung với nhau.
Með því að vera stundvís sýnum við að við erum þakklát og látum okkur annt um tilfinningar hans.
Chúng ta tỏ lòng biết ơn và quan tâm đến cảm nghĩ của Ngài bằng cách đến đúng giờ.
Til dæmis ætti hann að vera stundvís.
Thí dụ, anh nên đúng giờ.
Þá koma óvæntir hlutir, eins og umferðarteppa eða slæmt veður, síður í veg fyrir að þú sért stundvís.
Điều này sẽ giúp ích trong trường hợp có chuyện bất ngờ xảy ra, như kẹt xe hoặc thời tiết xấu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stundvís trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.