στροφορμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στροφορμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στροφορμή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στροφορμή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Mô men động lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στροφορμή

Mô men động lượng

Xem thêm ví dụ

Έχει γυροσκόπια που περιστρέφονται, λόγω της αρχής διατήρησης της στροφορμής, περιστρέφονται στον ίδιο άξονα, απεριόριστα.
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn -men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
Για παράδειγμα, αν ένα φυσικό σύστημα συμπεριφέρεται το ίδιο, ανεξάρτητα από το πόσο είναι προσανατολισμένο στο χώρο, οι φυσικοί νόμοι που το διέπουν είναι συμμετρικοί εκ περιστροφής: Από αυτή τη συμμετρία, το θεώρημα Νέτερ δείχνει ότι η στροφορμή του συστήματος πρέπει να διατηρείται.
Để minh họa, nếu một hệ vật lý hành xử giống nhau bất kể nó hướng như thế nào trong không gian, thì định luật vật lý mà chi phối nó là dạng đối xứng quay; từ đối xứng này, định lý chỉ ra rằng mô men động lượng của hệ phải được bảo toàn.
Στροφορμή στη διεύθυνση z σε αυθαίρετες μονάδες. Επιτρεπτές τιμές από % # έως %
Mô men động lượng theo của vết (đơn vị tùy ý). Giá trị hợp lệ từ % # đến %
Ταυτόχρονα, σύμφωνα με την αρχή διατήρηδης της στροφορμής, η ισορροπία απαιτεί το άθροισμα των ροπών σε ένα αυθαίρετο σημείο να είναι μηδέν, κάτι που οδηγεί στο συμπέρασμα ότι ο τανυστής τάσεων είναι συμμετρικός και συνεπώς έχει μόνο έξι ανεξάρτητες συνιστώσες τάσεων, αντί για τις αρχικές εννιά.
Trong cùng thời điểm, theo định luật bảo toàn mômen động lượng, điều kiện cân bằng đòi hỏi rằng tổng các mômen so với một điểm bất kỳ phải bằng không, và do vậy có thể kết luận rằng ten-xơ ứng suất là ten-xơ đối xứng, cho nên nó chỉ có sáu thành phần độc lập, thay vì cả chín thành phần.
Για παράδειγμα, ας το ρωτήσουμε αλλιώς: Πώς η γάτα περιστρέφεται κατά την πτώση χωρίς να παραβιάζει τη διατήρηση της στροφορμής;
Ví dụ, tôi sẽ thay đổi câu hỏi một chút: Làm thế nào mà con mèo có thể xoay mình trong khung tham chiếu theo chiều rơi mà không vi phạm tính bảo toàn của momen động lượng?
ΤΓ: Και ο Ντέστιν από το «Smarter Every Day» μιλάει για τη διατήρηση της στροφορμής και εφόσον είναι το YouTube, και για γάτες: (Βίντεο) Γεια, είμαι ο Ντέστιν.
JG: Và cuối cùng là Destin từ "Smarter Every Day", nói về tính bảo toàn của momen động lượng, vì đây là Youtube, nên, mèo:

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στροφορμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.