streamlined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ streamlined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streamlined trong Tiếng Anh.
Từ streamlined trong Tiếng Anh có các nghĩa là có dáng khí động, có dáng thuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ streamlined
có dáng khí độngadjective |
có dáng thuônadjective |
Xem thêm ví dụ
1999: The company's strategy is streamlined further to focus on a small number of strong consumer brands. 1999: Chiến lược của công ty được sắp xếp hợp lý hơn nữa để tập trung vào một số ít thương hiệu tiêu dùng mạnh mẽ. |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
Under the strong leadership of Prime Minister Phuc, the government has been stepping up and making great efforts to streamline administrative procedures, to cut-down red tape, and improve business environment during past recent years. Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, chính phủ Việt Nam đã nỗ lực đẩy mạnh công tác hoàn thiện thủ tục hành chính, giảm quan liêu, cải thiện môi trường kinh doanh trong mấy năm qua. |
These tubes may feature channels to allow air to flow through the tube's body, a transparent "window" for the rider to signal the boat operator, as well as more streamlined, aerodynamic designs. Những phao này có thể là điều đặc biệt của phao dẫn cho phép không khí lưu thông qua cơ thể của phao, một "cửa sổ" minh bạch cho người cầm lái để báo hiệu cho các nhà điều hành tàu, cũng như sắp xếp hợp lý hơn, kiểu dáng khí động học. |
The text and image ad types will be combined with rich media (HTML5 and other interactive ads) to streamline ad type selection for banner and interstitial ad units. Loại quảng cáo văn bản và quảng cáo hình ảnh sẽ được kết hợp với nội dung đa phương tiện (HTML5 và các quảng cáo tương tác khác) để sắp xếp lựa chọn loại quảng cáo cho các đơn vị quảng cáo trung gian và biểu ngữ. |
* Streamlining border procedures to make them more transparent and predictable; and * Hợp lý hóa các thủ tục biên giới để nâng cao minh bạch và khả năng tiên liệu; |
The Mk 83 is a streamlined steel casing containing 445 lb (202 kg) of tritonal high explosive. Mk 83 có vỏ thép thuôn, chứa 445 lb (202 kg) thuốc nổ Tritonal. |
You can see in its shape and its streamlined design it's powered for ocean swimming. Bạn có thể thấy hình dạng và thiết kế khí động học của nó. Thiết kế giúp nó bơi thật mạnh mẽ trong đại dương. |
When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer. Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên. |
Due to the global and Russian financial crises, funding of development for the conference, which stands at 351 billion rubles, may be reduced by 25 billion rubles, due to reduction in the price of construction materials and streamlining of works. Basargin thông báo rằng mọi thứ sẽ sẵn sàng đúng tiến độ. Do khủng hoảng tài chính toàn cầu và ở Nga, kinh phí phát triển cho hội nghị trị giá 351 tỷ rúp có thể giảm 25 tỷ rúp do giảm giá vật liệu xây dựng và tinh giản công trình. |
Annan recommended streamlining the General Assembly's agenda, committee structure, and procedures; strengthening the role and authority of its president; enhancing the role of civil society; and establishing a mechanism to review the decisions of its committees, in order to minimize unfunded mandates and micromanagement of the United Nations Secretariat. Annan đề nghị thu gọn nghị trình, cơ cấu các ủy ban và thủ tục của Đại Hội đồng; củng cố vai trò và thẩm quyền của chủ tịch Đại hội đồng; nâng cao vai trò của những định chế dân sự và thiết lập cơ chế tái thẩm định những quyết định của các ủy ban nhằm giảm thiểu những ủy thác không được cấp ngân sách và phương cách quản trị vi mô của Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc. |
Sea lions normally eat fish, so he's used to catching streamlined swimmers, but the Gentoos seem more than his match out at sea. Sư tử biển thường chỉ ăn cá, nên trước thường chỉ bắt những loài bơi trong nước. Nhưng lũ chim cánh cụt Gentoo không phải là đối thủ dễ xơi. |
Using consolidated billing streamlines the billing process by condensing multiple invoices into one monthly invoice. Việc sử dụng tùy chọn thanh toán tổng hợp làm tinh giản quy trình thanh toán bằng cách gộp nhiều hóa đơn thành một hóa đơn hàng tháng. |
Efficient prior to 2010 before online tools streamline the process, there are additional risks and issues using a spreadsheet. Hiệu quả trước năm 2010 trước khi các công cụ trực tuyến hợp lý hóa quy trình, có những rủi ro và vấn đề bổ sung khi sử dụng bảng tính. |
The writing system became streamlined into a phonetic alphabet that we know as cuneiform. Hệ thống văn bản được hệ thống hóa thành bảng chữ cái ngữ âm cái mà chúng ta biết đến như là chữ hình nêm. |
To streamline the mass of ground forces' combat formations, a major reshuffle was implemented between July and December 1972 under American lines. Để sắp xếp tập trung đội hình chiến đấu của lục quân, một cuộc cải tổ lớn được thực hiện giữa tháng 7 và tháng 12 năm 1972 theo kiểu Mỹ. |
At the same time, the ion tail, made of gases, always points along the streamlines of the solar wind as it is strongly affected by the magnetic field of the plasma of the solar wind. Đồng thời, đuôi ion, được tạo thành từ dòng khí, luôn luôn chỉ dọc theo những dòng chảy của gió mặt trời vì nó bị ảnh hưởng mạnh bởi từ trường plasma của gió mặt trời. |
Gorbachev's efforts to streamline the Communist system offered promise, but ultimately proved uncontrollable and resulted in a cascade of events that eventually concluded with the dissolution of the Soviet Union. Những nỗ lực của Gorbachev nhằm tổ chức lại hệ thống cộng sản có hứa hẹn, nhưng hoàn toàn không thể kiểm soát và dẫn tới một loạt các sự kiện cuối cùng kết thúc với sự sụp đổ của Liên bang Xô viết. |
Hester Carvalho from the NRC Handelsblad rated the Amsterdam show four stars out of five, noting that the concert gradually became more streamlined but had less synchronized dance moves unlike the MDNA Tour. Hester Carvalho từ NRC Handelsblad cho buổi diễn tại Amsterdam đạt 4 trên 5 sao, ghi nhận rằng buổi diễn dần trở nên hiệu quả hơn nhưng có ít sự đồng bộ trong điệu nhảy hơn The MDNA Tour, Carvalho cũng rất ấn tượng với phần thiết lập sân khấu và sàn catwalk dài. |
In Tunisia, a US$250 million operation is improving competitiveness by reducing trade costs and streamlining border clearance procedures. Tại Tuy-ni-zi, một hoạt động trị giá 250 triệu USD đang cải thiện tính cạnh tranh thông qua giảm chi phí thương mại và hợp lý hóa các thủ tục hải quan vùng biên. |
Over the last several years, we have been working to streamline our Google Ads trademark policies. Trong vài năm qua, chúng tôi đã làm việc để hợp lý hóa chính sách nhãn hiệu Google Ads của chúng tôi. |
"2011 Satellite Award Film Categories Streamlined & New Website to Debut". Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. ^ “2011 Satellite Award Film Categories Streamlined & New Website to Debut”. |
Across cities, the approval process for business incorporation was streamlined and labor taxes were reduced. Tại tất cả các thành phố, quy trình phê duyệt cho việc sát nhập kinh doanh đã được đơn giản hóa và thuế lao động giảm. |
The current industry trend is for supplier companies to use the standard process as a basis to develop their own more streamlined processes, tailored to their own particular products Market research company Nielsen has a similar process based on only 5 steps : reviewing the category, targeting consumers, planning merchandising, implementing strategy, evaluating results. Xu hướng ngành hiện tại là để các công ty cung cấp sử dụng quy trình tiêu chuẩn làm cơ sở để phát triển các quy trình hợp lý hơn, phù hợp với các sản phẩm cụ thể của riêng họ Công ty nghiên cứu thị trường Nielsen có quy trình tương tự chỉ dựa trên 5 bước: đánh giá danh mục, xác định người tiêu dùng mục tiêu, lập kế hoạch bán hàng, triển khai chiến lược, đánh giá kết quả. |
POSEC is an acronym for "Prioritize by Organizing, Streamlining, Economizing and Contributing". POSEC là một từ viết tắt cho " Dành ưu tiên bằng cách Tổ chức, sắp xếp, tiết kiệm và đóng góp". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streamlined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới streamlined
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.