străluci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ străluci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ străluci trong Tiếng Rumani.
Từ străluci trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ străluci
chiếu sángverb Dar fără ea Soarele nu ar mai străluci. Nhưng thiếu nó, mặt trời sẽ không chiếu sáng. |
soi sángverb Şi când iubeşti, faţa Domnului străluceşte peste tine. Và khi cậu yêu, ánh sáng của Người sẽ soi sáng cậu. |
tỏa sángverb Din punctul meu de vedere, soarele străluceşte peste tot. Từ nơi anh đứng, ánh sáng mặt trời tỏa sáng hơn bất cứ nơi nào trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Să ne gândim la câteva, gândiţi-vă la lumina şi adevărul revelate prin intermediul său, care strălucesc în contrast cu crezurile similare din zilele lui şi din zilele noastre. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Cum străluceşte dreptatea slujitorilor lui Dumnezeu? Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào? |
19 Cât de binecuvântat este poporul lui Iehova că se scaldă în toată această lumină spirituală strălucitoare! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Ceea ce aveam nevoie era să fac un salt bazat pe credinţă prin întuneric, înainte ca lumina să strălucească. Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng. |
Agnes de Mille a fost una dintre cele mai strălucite coreografe din istoria Statelor Unite. Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
Pe străzi străluceşte, Của Ánh Sáng trường cửu. |
Timp uman, timp întreprinzător, încercat de mareele timpului, în care memoriile unui anume trup, orice trup, multiplicat ca într-o reproducere mecanică, repetat, răsfirat pe 3 mile pătrate, o milă în largul mării, dispărând în strălucirea zilei și-n negura nopții. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Strălucitul Medic, Isus Cristos, va aplica valoarea jertfei lui de răscumpărare ‘la vindecarea neamurilor’ (Apocalipsa 22:1, 2; Matei 20:28; 1 Ioan 2:1, 2). Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
A luat iar crema de pantofi şi mi-a dat pe degetul mare, şi imediat strălucea ca şi pantofii. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Dacă rămânem concentraţi asupra Domnului, vom obţine promisiunea unei binecuvântări deosebite: „Prin urmare, trebuie să înaintaţi cu fermitate întru Hristos, având o strălucire perfectă a speranţei şi o iubire de Dumnezeu şi de toţi oamenii. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Milioanele de stele păreau extraordinar de strălucitoare şi de frumoase. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
şi de ce îţi strălucesc " perlele " alea aşa? Và sao cái vòng cổ của mày bóng quá vậy? |
4 Creştinii reflectă gloria lui Dumnezeu. Deşi faţa lor nu străluceşte în sens fizic, ei radiază când le vorbesc altora despre personalitatea şi scopurile glorioase ale lui Iehova. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Film strălucitor Mành bóng loáng |
Oraşul a devenit mai strălucitor datorită prezenţei mele? 669 ) } Thành phố rạng rỡ hơn vì sự xuất hiện của ta? |
Într-o lume întunecată, lumina Bisericii va deveni din ce în ce mai strălucitoare, crescând mereu până în miezul zilei. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
Așadar, după câțiva ani, m-am auto-reglat și am multe imagini mentale strălucite și vivide, cu multă sofisticare și un generator analitic puternic în spatele lor. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Cred că putem cu toţii să creştem şi să strălucim. Tôi tin rằng chúng ta tất cả đều có thể vùng lên và toả sáng. |
Creativitatea grozavă poate împărți toleranță, libertate de campion, poate face educația să pară o idee strălucită. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Vă puteți uita la orizonturile de peste tot din lume: Houston, Guangzhou, Frankfurt -- și veți vedea aceeași armată de roboți super-strălucitori mărșăluind la orizont. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Opţiuni tipărire imagine Toate opţiunile controlate în această subfereastră sînt aplicabile tipăririi imaginilor. Sînt suportate majoritatea formatelor de imagini, dintre care se poate evidenţia: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Opţiunile care influenţează aspectul culorilor la tipărire sînt: Strălucirea Nuanţa Saturaţia Factorul gama Pentru informaţii detaliate despre setările de strălucire, nuanţă, saturaţie şi gama, citiţi ajutorul rapid " Ce înseamnă aceasta? " asociat elementelor grafice corespunzătoare Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
Profetul a explicat: „Nimic nu poate fi mai pe placul sfinţilor referitor la ordinea împărăţiei Domnului decât lumina care străluceşte asupra lumii prin intermediul viziunii precedente. Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên. |
Lumina soarelui pare să strălucească asupra ta. Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị. |
● Variaţia de strălucire: Iată încă o caracteristică interesantă a stelei sistemului nostru solar. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
PRIVIT într-o noapte senină, departe de luminile oraşului, cerul pare o întindere de catifea neagră, pe care strălucesc mii şi mii de diamante micuţe. Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ străluci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.