străin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ străin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ străin trong Tiếng Rumani.

Từ străin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người ngoại quốc, người nước ngoài, ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ străin

người ngoại quốc

noun

Mă tem că străinii nu sunt bineveniţi la întâlnirile acestea exclusiviste.
Tôi e là người ngoại quốc không chào đón những việc nội vụ độc quyền như vậy.

người nước ngoài

noun

Dacă erau străini aici, cineva ar spune ceva.
Anh thấy rồi đó, nếu có người nước ngoài ở đây, Mọi người sẽ bàn tán.

ngoại quốc

adjective

Strategia noastră se bazează pe secretul unui străin.
Chiến lược của ta dựa vào bí mật mà tên ngoại quốc tìm được.

Xem thêm ví dụ

Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat că avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Este demn de remarcat că Rut n-a folosit doar titlul impersonal „Dumnezeu“, aşa cum ar fi făcut mulţi străini. Ea a folosit şi numele lui Dumnezeu, Iehova.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
În loc să respingă embrionul aflat în dezvoltare ca pe un ţesut străin, îl hrăneşte şi îl ocroteşte pînă cînd este gata să iasă afară sub forma unui bebeluş.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
• Ce rezultate extraordinare au avut misionarii şi alţii care au slujit în ţări străine?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Un străin, este singurul curajos de aici?
Một tên khách lạngười duy nhất có can đảm sao?
Deși epoca lui Brejnev era considerată în general ca una a stagnării economice, se desfășuraseră o serie de experimente economice, în particular în întreprinderile mixte cu companiile străine.
Dù kỷ nguyên Brezhnev thường được coi là một thời kỳ đình trệ kinh tế, một số thử nghiệm kinh tế (đặc biệt trong việc tổ chức các doanh nghiệp, và liên doanh với phương Tây) cũng đã diễn ra.
Şi un străin.
Và một kẻ ngoại quốc.
Străinul stood caută mai mult ca un furios scufundări- casca decât oricând.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Încă o dată înţelese că aplica acelei lumi străine aceleaşi lecţii pe care le învăţase de la oile lui.
Cậu lại chợt nghiệm ra rằng mình đang áp dụng vào trong thế giới mới lạ này những bài học mà lũ cừu đã dạy mình.
Când s-a auzit prima dată glasul unui străin
Lần đầu có tiếng người lạ
Cine spune că sunt străin?
Ai nói tôi là người lạ?
Alegerea care îi stătea în față Sarei ne-ar putea părea străină.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
Dar femeia străină despre care se vorbeşte în Deuteronomul 21:10–13 nu reprezenta un asemenea pericol.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
Ana ar fi ajuns să se simtă ca o străină în propria casă.
An-ne chỉ càng cảm thấy bị người nhà ruồng bỏ hơn mà thôi.
Văzând ce se întâmpla, Neemia a poruncit ca porţile oraşului să fie închise în seara zilei a şasea şi i-a alungat pe negustorii străini înainte să înceapă sabatul.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
" Desigur ", a spus străin, " cu siguranţă -, dar, de regulă, îmi place să fie singur şi neperturbate.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Cartea a prezis că un împărat străin pe nume Cirus avea să cucerească Babilonul şi să-i elibereze pe evrei, aceştia urmând să se întoarcă în ţara lor natală.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
Relațiile dintre președinte și prim-ministru sunt deja prost tensionate din cauza amenințării străin în creștere.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Încă țin legătura cu prietenii pe care i-am cunoscut în protestele globale Zapatista acum mai bine de un deceniu și legăturile dintre străini nu sunt insignifiante.
Tôi vẫn gặp các bạn của tôi trong những cuộc biểu tình Zapat toàn cầu 1 thập kỉ trước, và sự kết nối giữa những người xa lạ không phải không đáng.
Dar simplul act de bunătate din partea unui străin te va impresiona profund. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
„Am fost străin
“Ta Là Khách Lạ”
* În cele din urmă, israeliţii şi-au venit în fire, s-au căit, au căutat ajutorul lui Iehova, au început să-i slujească şi au îndepărtat dumnezeii străini din mijlocul lor. — Judecătorii 10:6–16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Glasul străinilor poate fi auzit şi prin intermediul celor cu care ne întovărăşim.
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp.
Este înţelept să ne lăsăm bunăstarea eternă în mâinile unor străini?
Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ străin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.