stomachache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stomachache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomachache trong Tiếng Anh.
Từ stomachache trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau dạ dày, dạ dày, đau bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stomachache
đau dạ dàynoun (pain in the abdomen) Sometimes parents ' arguments make kids cry or give them a stomachache . Đôi khi bố mẹ cãi nhau cũng làm cho trẻ khóc hoặc bị đau dạ dày . |
dạ dàynoun Sometimes parents ' arguments make kids cry or give them a stomachache . Đôi khi bố mẹ cãi nhau cũng làm cho trẻ khóc hoặc bị đau dạ dày . |
đau bụngnoun Don't get a stomachache by eating too much. Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
When I’ve got a toothache, stomachache, or I’m hungry and I come to your house, what do you give me? Khi tôi bị đau răng, đau bao tử, hay tôi bị đói và tôi đến nhà bạn, bạn cho tôi cái gì? |
Complained he had a stomachache, so I gave him some medication. Phàn nàn là anh ta bị đau dạ dày nên tôi đã đem cho anh ta 1 ít thuốc rồi. |
Candy is sweet, too, but the more you eat, the less sweet each piece becomes—and you may get a stomachache. Kẹo cũng ngọt ngào, nhưng càng ăn, kẹo càng bớt ngọt − và ta có thể bị đau bụng. |
A stomachache. Một cơn đau bụng. |
It's his stomachache. Chỉ tại tao đau bao tử quá thôi! |
Like other situations in which a person might feel performance anxiety , test anxiety can bring on " butterflies , " a stomachache , or a tension headache . Cũng giống như các tình huống khác trong đó một người có thể cảm thấy lo âu về khả năng thực hiện công việc , hồi hộp , lo lắng trong thi cử có thể gây ra cảm giác nôn nao trong bụng , đau bao tử hoặc nhức đầu do căng thẳng . |
Below are some of the most common and easily prepared remedies for everything from stomachache to cold and congestion to household burns . Dưới đây là một số phương thuốc phổ biến và dễ chuẩn bị nhất để trị tất cả mọi thứ từ đau bụng đến cảm lạnh , từ sung huyết đến bỏng . |
She thinks the kid has a stomachache. Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày. |
She doesn't have a stomachache! Cô ấy không phải đau dạ dày! |
Don't blame me if you get a stomachache. Đừng có trách tôi nếu ông bị đau bụng. |
For a stomachache. Cho bệnh đau bụng. |
According to the book Teach Your Children Well, youths whose schedules are overly crammed “often show signs of stress, particularly physical signs like headaches and stomachaches.” —Bible principle: Philippians 1:9, 10. Theo sách Teach Your Children Well, người trẻ nào có thời biểu quá dày đặc “thường có nhiều dấu hiệu căng thẳng, nhất là về thể chất như nhức đầu, đau bụng”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Phi-líp 1:9, 10. |
Yamada still has stomachaches? Yamada vẫn bị đau dạ dày à? |
It's obvious why you have a stomachache. Thật dễ thấy tại sao bạn bị đau bụng. |
To us , that sounds like a recipe for a stomachache , but Analyse disagrees . Đối với chúng tôi thì việc này nghe có vẻ muốn đau dạ dày đây , nhưng Analyse không nghĩ vậy . |
Yes, Japanese smokers experience the same symptoms as smokers elsewhere—nausea, shortness of breath, nagging cough, stomachache, loss of appetite, susceptibility to colds, and perhaps, in time, a premature death due to lung cancer, heart disease, or other problems. Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác. |
And I used to get in an argument that really gave me a stomachache. Và trước đây tôi đã tranh luận nhiều về chủ đề này, và nó làm tôi rất khó chịu. |
Mathilda, I'm glad you don't have a stomachache anymore. Mathilda, chú rất mừng vì cháu không thấy vướng vướng trong bụng nữa. |
I would feign a stomachache or a headache—anything to avoid attending. Tôi giả vờ bị đau bụng hoặc nhức đầu—bất cứ điều gì để tránh đi dự. |
Every time he knows that he will be asked to read aloud in class, he develops a stomachache. Mỗi khi biết mình sẽ được gọi đọc bài trước lớp là em bị đau bụng. |
I keep getting these stomachaches. Em cứ hơi hơi đau bụng. |
Excessive debt also brings health risks, such as insomnia, headaches, stomachaches, heart attacks, and depression. Nợ nần chồng chất cũng gây nguy hại cho sức khỏe như mất ngủ, nhức đầu, đau bao tử, nhồi máu cơ tim và trầm cảm. |
CHAMOMILE TEA can be used to soothe a stomachache . Trà hoa cúc có thể được dùng để làm dịu bệnh đau dạ dày . |
But surely it's just a stomachache? Nhưng chắc chắn chỉ là đau dạ dày thôi. |
At first we could only study for a few minutes, with my daughter often complaining of severe stomachaches and headaches when it was time for the study. Thoạt đầu chúng tôi chỉ có thể học được một vài phút, vì con gái tôi thường than đau bụng và nhức đầu mỗi khi đến giờ học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomachache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stomachache
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.