στοχεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στοχεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στοχεύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στοχεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mục tiêu, để, nơi, nhắm, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στοχεύω

mục tiêu

(target)

để

(place)

nơi

(place)

nhắm

(aim)

đích

(aim)

Xem thêm ví dụ

Εκμεταλλευόμενοι την ευκαιρία που αυτές οι νέες αυτές τεχνολογίες, αλληλεπίδρασης, παρουσιάζουν να αλλάζουν την αντίληψή μας για την αλληλεπίδραση, να τις αντιλαμβανόμαστε όχι ως απομονωμένες, μεμονωμένες αλληλεπιδράσεις, αλλά ως ομαδικές συγκεντρωτικές πράξεις οι οποίες μπορούν να είναι αποτελεσματικές, μπορούμε να ξεκινήσουμε να στοχεύουμε σε κάποιες από τις σημαντικές περιβαλλοντικές προκλήσεις.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Η αγορά που στοχεύουμε είναι περισσότερο δελεαστική απ' όσο θα περιμέναμε.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
Ο άνθρωπος που αγαπούσα περισσότερο από οποιονδήποτε στον κόσμο στόχευε ένα όπλο στο κεφάλι μου και απειλούσε να με σκοτώσει περισσότερες φορές από όσες μπορώ να θυμηθώ.
Người đàn ông tôi đã yêu hơn tất cả mọi người chỉa súng vào đầu và dọa giết chết tôi biết bao lần mà tôi không còn nhớ được hết.
Ψάχνουμε για έναν άνδρα και μια γυναίκα, μεσήλικες, λευκούς, που στοχεύουν παιδιά κάτω των 16.
Chúng tôi đang tìm một người đàn ông và một phụ nữ, trung tuổi, da trắng, mục tiêu nhằm vào trẻ em dưới 16 tuổi.
Στόχευε την καρδιά.
Nhắm vào tim ấy.
Αυτή η Νυχτερίδα τιμωρός στοχεύει μονίμως το λιμάνι και τα περίχωρα και απ'ό, τι φαίνεται η αστυνομία την βοηθάει.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
Για τους ασθενείς με θετικό σκορ στις ΔΕΠΗ έχουμε μια διεπιστημονική ομάδα που στοχεύει να μειώσει τη δυσμένεια και να θεραπεύσει τα συμπτώματα μέσω ορθών πρακτικών όπως κατ' οίκον επισκέψεις, θεραπευτικό συντονισμό, ψυχοθεραπείες, διατροφή, ολιστικές παρεμβάσεις αλλά και φαρμακευτική αγωγή κατά περίπτωση.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Στοχεύετε σε εγκλήματα λάιφσταϊλ όπως πορνεία και ναρκωτικά... ελπίζοντας ότι ο συνολικός δείκτης της εγκλη - ματικότητας θα πέσει.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
Κάποιος Βιβλικός λόγιος αναφέρει: «Αυτή η λέξη σχηματίζεται από ένα ρήμα το οποίο σημαίνει κατευθύνω, καθοδηγώ, στοχεύω, εξαπολύω προς τα εμπρός.
Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước.
Προσπαθώντας να καταστρέψει τη σχέση μας με τον Θεό, πού στοχεύει ο Σατανάς, και γιατί;
Để phá đổ mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời, Sa-tan nhắm vào đâu, và tại sao?
Η ανησυχία για αυτούς τους κινδύνους έχει ωθήσει 40 και πλέον κράτη-μέλη του Συμβουλίου της Ευρώπης να συντάξουν μια διεθνή συνθήκη που θα στοχεύει στην προστασία της κοινωνίας από το έγκλημα στον κυβερνοχώρο.
Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet.
Τότε ο στρατός της Υεμένης συγκεντρώθηκε και απλοί άνθρωποι ξεσηκώθηκαν εναντίον αυτών των τύπων και τους έδιωξαν, και έκτοτε οι περισσότερες από τις δράσεις τους, οι περισσότερες από τις επιθέσεις τους στόχευαν τους κατοίκους της Υεμένης.
Rồi sau đó quân độ Yenmen kết hợp hành động cùng nhau, cả những người dân thường nổi dậy chống lại bọn chúng và đánh bật chúng ra, rồi kể từ đó, hầu hết các hoạt động của chúng hầu hết các cuộc tấn công đều nhắm vào người Yemen.
Θα προτιμούσες να στοχεύει τα μούτρα σου;
Đáng ra phải chĩa vào mặt cậu mới phải.
Ποιους στοχεύει τελικά;
Vậy hắn đang nhắm vào ai?
16 Το σημαντικό μάθημα που μπορούμε να πάρουμε από την ανάλυση του Παύλου είναι ότι, καθώς επιδιώκουμε τη Χριστιανική ωριμότητα, δεν στοχεύουμε ούτε στην απόκτηση μεγάλης γνώσης και μάθησης ούτε στην καλλιέργεια εκλεπτυσμένων ιδιοτήτων.
16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức.
Ο Γεώργιος Αύγουστος, Πρίγκιπας της Ουαλίας, ενθάρρυνε την αντίθεση στις πολιτικές του πατέρα του, ανάμεσά τους και μέτρα που στόχευαν στην αύξηση της θρησκευτικής ελευθερίας στη Βρετανία και την επέκταση των γερμανικών εδαφών του Ανόβερου εις βάρος της Σουηδίας.
George Augustus, Hoàng tử xứ Wales, tìm cách đối kháng với các chính sách của cha mình, bao gồm cả các biện pháp nhằm tăng quyền tự do tôn giáo ở Anh và mở rộng lãnh thổ Hanover thông qua các cuộc chiến với Thụy Điển.
Η ανανεώσιμη ενέργεια αποτελεί το 27 τοις εκατό του συνόλου, και στοχεύουμε για το 100 τοις εκατό.
Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%.
Κοινωνική Θέση —Πού Στοχεύετε;
Địa vị—Bạn đang đi về đâu?
Όπως και να έχει, βρήκαμε ότι και οι δύο ψηφιακές βόμβες στην πραγματικότητα στόχευαν σε έναν και μοναδικό στόχο, αλλά από διαφορετικές προσεγγίσεις.
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã hiểu ra là cả 2 trái bom kĩ thuật số đều nhằm vào cùng một mục tiêu, nhưng từ những góc khác nhau.
Στοχεύουμε προς ένα υπερ- συνδεδεμένο κόσμο στον οποίο πολίτες απο όλες τις κουλτούρες και τα κοινωνικά επίπεδα θα έχουν πρόσβαση σε έξυπνες, γρήγορες κινητές συσκευές.
Chúng ta đang tiến nhanh tới một thế giới siêu kết nối nơi mà các công dân từ mọi nền văn hóa và tầng lớp xã hội sẽ có điều kiện tiếp cận với các thiết bị di động thông minh và kết nối nhanh.
Πώς θα μπορούσε να στόχευε αυτές τις γυναί - κες;
Làm sao hắn nhắm vào những người đó?
Αυτό ακριβώς στοχεύαμε.
Và tôi thích kiểu trả lời như thế.
Δεν στοχεύουν τον στόλο μας.
Chúng không nhắm vào phi đội của ta.
Αυτό το σύστημα μεταφοράς χρημάτων στοχεύει ανυποψίαστους λαθρομετανάστες.
Bọn Hawaladar được biết đến là những kẻ lừa đảo người nhập cư bất hợp pháp.
Εκεί στοχεύει τώρα η έρευνα μας.
Đấy là nơi mà chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στοχεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.