stjórnandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stjórnandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stjórnandi trong Tiếng Iceland.

Từ stjórnandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người quản lí, quản trị viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stjórnandi

người quản lí

quản trị viên

Xem thêm ví dụ

Við sem erum vottar Jehóva höfum yndi af því að segja öllum sem vilja hlusta að Jehóva sé réttmætur stjórnandi alheims.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
(Títusarbréfið 1:5) Þegar erfitt vandamál kom upp ráðfærðu öldungarnir sig við hið stjórnandi ráð eða einn af fulltrúum þess, svo sem Pál.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Hið stjórnandi ráð, deildar- nefndir, farandumsjónarmenn, öldungaráð, söfnuðir og einstakir boðberar. – 15. apríl, bls.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Með vaxandi ljósi á 40 ára tímabili varð ljóst að bæði öldungar og djáknar, nú kallaðir safnaðarþjónar, skyldu útnefndir af ‚hinum trúa og hyggna þjóni‘ fyrir milligöngu hins stjórnandi ráðs.
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Stjórnandi verður að vera haldið til baka, róast, sannfærður um, og að lokum vann yfir.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Varðturninn (á ensku) tilkynnti 15. apríl 1992 að valdir bræður, aðallega af hinum ‚öðrum sauðum,‘ hefðu verið útnefndir til að aðstoða nefndir hins stjórnandi ráðs, og svöruðu þeir til musterisþjónanna á dögum Esra. — Jóhannes 10:16; Esrabók 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
• Í hvaða nefndum sitja bræðurnir sem skipa hið stjórnandi ráð?
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào?
Fræðslunefnd hins stjórnandi ráðs hefur umsjón með öðrum skólum sem eru ætlaðir bræðrum í ábyrgðarstöðum í söfnuðinum.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Næstur steig í ræðustól Guy Pierce sem situr í hinu stjórnandi ráði. Ræðan nefndist: „Breytið í samræmi við gæsku Jehóva.“
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
Los Angeles memorial services, þar sem Woodard hefur verið stjórnandi eða tónlistarstjóri fyrir til dæmis borgaraþjónustu sem var haldin árið 2001 á Angels Flight togbrautinni sem heiðraði Leon Praport, sem dó í slysi, og Lola, slasaða ekkju hans.
Các buổi tưởng niệm ở Los Angeles mà Woodard đã từng làm nhạc trưởng hoặc chỉ đạo âm nhạc bao gồm một buổi lễ cộng đồng năm 2001 được tổ chức tại nơi trước đây là tuyến đường sắt cáp kéo Angels Flight để tưởng nhớ tai nạn thương vong của Leon Praport và người vợ góa bị thương Lola.
Ábyrgir gagnvart stjórnandi ráði?
Phải khai trình với một Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chăng?
Sumir þjóna einum söfnuði, aðrir þjóna mörgum söfnuðum sem farandumsjónarmenn, sumir sitja í deildarnefndum og þjóna heilum löndum og aðrir aðstoða ýmsar nefndir hins stjórnandi ráðs.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
17 Fulltrúi hins trúa og hyggna þjóns nú á dögum er hið stjórnandi ráð sem skipuleggur boðunarstarfið um allan heim og tekur forystuna í því.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
Hinn 15. desember 1971 (1. júní 1972 á íslensku) komu síðan nánari skýringar í blaðinu á hlutverki hins stjórnandi ráðs okkar tíma, í grein sem hét „Hið stjórnandi ráð og hið löggilda félag tvennt ólíkt.“
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
Til að fá svar við því voru Páll og Barnabas sendir til Jerúsalem „á fund postulanna og öldunganna“ sem fóru greinilega með hlutverk stjórnandi ráðs safnaðar Guðs. — Postulasagan 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
Stjórnendur Varðturnsfélagsins hafa, ásamt fleiri andlega hæfum, andasmurðum karlmönnum, allt frá upphafi þjónað sem stjórnandi ráð votta Jehóva.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
(Postulasagan 15:1, 2) Á hliðstæðan hátt var fjölgað í hinu stjórnandi ráði árið 1971 og aftur 1974.
Cũng vậy, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thời bây giờ đã được nới rộng năm 1971, và một lần nữa năm 1974.
17 Hið stjórnandi ráð á fyrstu öld sendi mikilvægt bréf til safnaðanna.
17 Hội đồng lãnh đạo vào thế kỷ thứ nhất đã gửi một lá thư quan trọng cho các hội thánh.
Hið stjórnandi ráð hefur umsjón með starfsemi ritdeildar við aðalstöðvar safnaðarins.
Hội đồng Lãnh đạo giám sát hoạt động của Ban biên tập ở trụ sở trung ương.
Dagskrá þessarar samkomu birtist í Ríkisþjónustu okkar, litlu riti sem hið stjórnandi ráð gefur út mánaðarlega.
Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng.
Sem stendur eiga tíu smurðir kristnir menn sæti í hinu stjórnandi ráði votta Jehóva, allir með áratuga reynslu í kristnu líferni að baki.
Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm.
(Opinberunarbókin 14:4) Hið stjórnandi ráð er þakklátt fyrir að við biðjum Jehóva að blessa starf þess.
Họ cùng tất cả các tín đồ được xức dầu của đạo Đấng Ki-tô “luôn theo Chiên Con [Chúa Giê-su] bất cứ nơi nào ngài đi” (Khải huyền 14:4).
Samverjar byrjuðu ekki að ‚fá heilagan anda‘ fyrr en þessir fulltrúar hins stjórnandi ráðs höfðu lagt hendur yfir þá. — Postulasagan 8:5, 14-17.
Chỉ sau khi các đại diện của hội đồng lãnh đạo trung ương hữu hình đặt tay trên những người Sa-ma-ri thì họ mới “nhận lấy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:5, 14-17, NW).
(b) Hverjum var falin aukin ábyrgð sem hið stjórnandi ráð staðfesti?
(b) Những ai khác đã được giao thêm trách nhiệm và được Hội đồng lãnh đạo cũng công nhận?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stjórnandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.