στηθοσκόπιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στηθοσκόπιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στηθοσκόπιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στηθοσκόπιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στηθοσκόπιο

ống nghe

noun

και έτσι γεννήθηκε το στηθοσκόπιο και η 'ακρόαση"
Và chiếc ống nghe và phương pháp thính chẩn được khai sinh.

Xem thêm ví dụ

Όσον αφορά την πρακτική σας, εάν ένας κύριος μπαίνει σε δωμάτια μου μύριζε ιωδόμορφα, με μαύρο σημάδι του νιτρικού αργύρου πάνω δεξιά του δείκτη, και ένα εξόγκωμα στο δεξί πλευρά του top- καπέλο του για να δείξει όπου έχει εκκρίνεται στηθοσκόπιο του, θα πρέπει να είναι βαρετή, πράγματι, αν δεν τον κηρύξει να είναι μια ενεργό μέλος του ιατρικού επαγγέλματος. "
Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. "
Όχι, αλλά φοράς στηθοσκόπιο.
Không, cô đang đeo ống nghe.
Και ακολούθησε ένα-δύο χρόνια μετά ο Laennec εφευρίσκοντας το στηθοσκόπιο.
Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh.
Το στηθοσκόπιο.
Ống nghe.
Είναι ενδιαφέρον ότι το ντουπ ντουπ που ακούν οι γιατροί με το στηθοσκόπιο προέρχεται από το κλείσιμο των καρδιακών βαλβίδων και όχι από τον παλλόμενο καρδιακό μυ.
Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim.
Μην ξεχάσεις το στηθοσκόπιό σου.
Đừng quên ống nghe của cô.
Έτσι, ακόμη και το στηθοσκόπιο μου τώρα είναι ψηφιακό.
Và tất nhiên, có một ứng dụng cho nó.
Ήρθα για το στηθοσκόπιό μου.
Đến để lấy cái ống nghe ấy mà.
Και ακολούθησε ένα- δύο χρόνια μετά ο Laennec εφευρίσκοντας το στηθοσκόπιο.
Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh.
Δε μου μοιάζει για τύπος που θα καθόταν δίπλα στο θησαυροφυλάκιο όλη νύχτα ακούγοντας νούμερα με ένα στηθοσκόπιο.
Cậu ta không giống với loại ngồi bên cạnh hầm cả đêm và phá mật khẩu bằng cái ống nghe
Και φοράω πάλι το στηθοσκόπιό μου, έτσι δεν είναι;
Và em lại đeo ống nghe ra ngoài nữa rồi, phải không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στηθοσκόπιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.