στήριγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στήριγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στήριγμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στήριγμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hỗ trợ, cái giá, chống đỡ, Giá, trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στήριγμα
hỗ trợ(support) |
cái giá(bearer) |
chống đỡ(prop) |
Giá(support) |
trợ
|
Xem thêm ví dụ
Αρνούμενος το οινοπνευματώδες ποτό για να κατασιγάσει τον πόνο και έχοντας σαν στήριγμα μόνο την καθησυχαστική αγκαλιά του πατέρα του, ο Τζόζεφ υπέμεινε με γενναιότητα το νυστέρι του χειρουργού που άνοιξε μία τρύπα και έκοψε μέρος του οστού στο πόδι του. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Το Στήριγμά μου Μέσα σε Φοβερές Δοκιμασίες Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp |
Οι φίλοι μου ήταν νεαρά άτομα από την εκκλησία τα οποία είχαν πνευματικά ενδιαφέροντα και αποτέλεσαν μεγάλο στήριγμα για εμένα. Bạn bè tôi là những người trẻ trong hội thánh, những người biết quý việc thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Ως αποτέλεσμα, έχουν αποδειχτεί «στύλος και στήριγμα της αλήθειας» σε αυτές τις ταραχώδεις «τελευταίες ημέρες».—1 Τιμόθεο 3:15· 2 Τιμόθεο 3:1. Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1. |
Και ας βάλουμε αυτό το στήριγμα εκεί. Và để cái này ở đó. |
Δεν φοβούνται τους ανθρώπους—ο Ιεχωβά είναι το στήριγμά τους. Họ không sợ hãi loài người—Đức Giê-hô-va là nơi họ nương tựa. |
Σαν ένα αξιόπιστο «κρεμαστάρι», έχει αποδειχτεί φερέγγυο στήριγμα όλων των διαφορετικών “σκευών”, δηλαδή των χρισμένων Χριστιανών οι οποίοι έχουν διαφορετικές ευθύνες και αποβλέπουν σε αυτό για πνευματική διατροφή. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Η Ρόουζ έχει αποδειχτεί πιστή σύζυγος, πραγματικό στήριγμα για εμένα, καθώς και καλή μητέρα. Rose là một người vợ chung thủy, luôn ủng hộ chồng và là người mẹ tốt. |
Ακόμη και οι πωλητές που τα εμπορεύονται θα ισχυριστούν οτι διαθέτουν στήριγμα 4 αξόνων που ελαχιστοποιεί την απώλεια της ταχύτητας του κονταριού και συνεπώς χτυπάνε το μπαλάκι πιο μακριά -- αλλά αν τους ρωτήσεις θα παραδεχτούν ότι δεν απολαμβάνουν απόδοση που να αξίζει τα 57, 000 που κοστίζουν αυτά τα μπαστούνια. Ngay cả những người quảng bá cho câu lạc bộ, họ cũng nói rằng những cái gậy này có cán bốn trục có thể giảm sự mất mát về tốc độ do đó bóng bay xa hơn, nhưng họ sẽ nói, hãy nhìn xem, anh biết đấy, có đánh giỏi mấy thì anh cũng không lấy được 57000 đôla tiền thưởng từ câu lạc bộ chúng tôi đâu. |
Η οσιότητά της στον Θεό, στην οργάνωσή του και στην οικογένειά μας—για να μην αναφέρω τη στοργική ενθάρρυνση που πρόσφερε όταν νιώθαμε αποκαρδιωμένοι—ήταν σημαντικό στήριγμα για εμένα και τα παιδιά μας σε ολόκληρη τη γεμάτη και ανταμειφτική ζωή που ζήσαμε μαζί. Lòng trung thành của Gwen đối với Đức Chúa Trời, tổ chức Ngài và gia đình—ngoài sự khích lệ yêu thương của Gwen khi chúng tôi nản lòng—đã là chỗ dựa rất lớn cho tôi và con cái trong suốt cuộc sống đầy thỏa nguyện của chúng tôi. |
(Ιακώβου 1:13) Ο Ιεχωβά είναι ο Προστάτης και το Στήριγμα του λαού του. Đức Giê-hô-va là Đấng che chở và Đấng trợ lực cho dân ngài (Thi-thiên 91:2-6). |
Αν κάποιος ανθρακωρύχος έβλεπε ένα πουλί να πέφτει από το στήριγμά του, ήξερε ότι έπρεπε να ενεργήσει γρήγορα αν ήθελε να επιζήσει. Nếu thấy chú chim gục ngã, người thợ mỏ biết mình cần phải nhanh chóng hành động để sống sót. |
Τα προβλήματα ακοής και μνήμης που αντιμετωπίζω μου δυσκολεύουν τη ζωή, αλλά οι στοργικοί πνευματικοί αδελφοί και αδελφές μου—η μεγάλη πνευματική μου οικογένεια—καθώς και οι οικογένειες των δύο θυγατέρων μου έχουν αποδειχτεί αληθινό στήριγμα. Giờ đây vì nặng tai và trí nhớ kém nên cuộc sống khó khăn cho tôi, nhưng các anh chị thiêng liêng đầy yêu thương—đại gia đình thiêng liêng của tôi—cũng như gia đình của hai con gái tôi, đã chứng tỏ là sự giúp đỡ thực sự. |
3 Ο απόστολος Παύλος περιέγραψε τη Χριστιανική εκκλησία ως “στύλο και στήριγμα της αλήθειας”. 3 Sứ đồ Phao-lô miêu tả hội thánh đạo Đấng Christ là “trụ và nền của lẽ thật” (1 Ti 3:15). |
Τώρα μένω στην πόλη Μπέλγκοροντ, και οι αδελφοί εδώ είναι τεράστιο στήριγμα για εμένα. Bây giờ, tôi sống ở thành phố Belgorod và anh em ở đây giúp đỡ tôi rất nhiều. |
Ελάτε πολλοί, για να είμαστε ένα σημείο ελπίδας και ένα πολύτιμο στήριγμα για τις κοινότητες της Εκκλησίας της Αυστραλίας που ετοιμάζονται να σας υποδεχθούν. Hãy đến đông đảo để tạo nên một dấu chỉ hy vọng và một sự nâng đỡ quý báu cho các cộng đoàn của Giáo Hội Australia, những người đang chuẩn bị đón tiếp các con. |
Εύλογα, θέλετε να αποτελείτε γερό στήριγμα για το παιδί σας σε αυτή τη δύσκολη περίοδο. Dĩ nhiên bạn muốn trở thành nơi nương tựa vững chãi cho con trong giai đoạn khó khăn này. |
Μπορεί να φαινόταν, λοιπόν, ότι η πορεία της ήταν προδιαγεγραμμένη —θα ζούσε μια απλή ζωή ως σύζυγος και στήριγμα του Ιωσήφ, ανατρέφοντας μαζί του τα παιδιά τους. Vì thế, con đường trước mắt cô có lẽ sẽ là một cuộc sống đơn giản trong vai trò là người vợ giúp đỡ Giô-sép, cùng ông xây dựng gia đình. |
(Ρωμαίους 12:1· Εβραίους 13:15, 16) Η στήλη «δίπλα στο όριο της [Αιγύπτου]» υποδεικνύει την εκκλησία των χρισμένων Χριστιανών, η οποία είναι «στύλος και στήριγμα της αλήθειας» και ξεχωρίζει ως μάρτυρας στην “Αίγυπτο”, τον κόσμο που πρόκειται να εγκαταλείψουν. —1 Τιμόθεο 3:15. (Rô-ma 12:1; Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Trụ “nơi bờ-cõi [Ê-díp-tô]” chỉ đến hội thánh tín đồ được xức dầu của Đấng Christ, là “trụ và nền của lẽ thật” và đứng làm chứng nơi xứ “Ê-díp-tô”, thế gian mà họ sắp sửa ra khỏi.—1 Ti-mô-thê 3:15. |
Ένας Άγγλος μαθηματικός που ονομαζόταν Cullis ήταν ο πρώτος που χρησιμοποίησε σύγχρονη σημειογραφία στήριγμα για τους πίνακες το 1913 και έδειξε ταυτόχρονα την πρώτη σημαντική χρήση του συμβολισμού A = που εκπροσωπεί έναν πίνακα όπου το ai,j αναφέρεται στην i-νιοστή σειρά και στη j-νιοστή στήλη. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
(Ιωάννης 4:23) Η Αγία Γραφή προσδιορίζει τους αληθινούς λάτρεις ως άτομα που ανήκουν στην “εκκλησία του ζωντανού Θεού, το στύλο και το στήριγμα της αλήθειας”. Kinh-thánh nói rõ những người thờ phượng thật thuộc về “hội-thánh của Đức Chúa Trời hằng sống, trụ và nền của lẽ thật” (1 Ti-mô-thê 3:15). |
Έχοντας ως στήριγμα την πίστη της Εκκλησίας, για να είμαστε μάρτυρες. Được nâng đỡ nhà đức tin của Giáo Hội, để trở thành chứng nhân |
Εκείνα τα στοχαστικά και ενισχυτικά λόγια ήταν για εμένα στήριγμα μέσα σε πολλές και φοβερές δοκιμασίες. Những lời ân cần và trấn an đó đã giúp tôi đứng vững qua nhiều thử thách khủng khiếp. |
Αμέσως μετά, ο Παύλος αναφέρθηκε στην «εκκλησία του ζωντανού Θεού», λέγοντας ότι αυτή είναι «στύλος και στήριγμα της αλήθειας». Ngay sau đó, Phao-lô đề cập đến “Hội-thánh của Đức Chúa Trời hằng sống”, nói rằng đó là “trụ và nền của lẽ thật”. |
Ο Ελιακείμ θα αποτελέσει μόνιμο στήριγμα για τα οικιακά σκεύη, δηλαδή για τους υπόλοιπους που υπηρετούν το βασιλιά. Ê-li-a-kim sẽ là một sự hỗ trợ vững bền cho mọi đồ đựng trong nhà tức cho những người khác đang hầu việc vua. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στήριγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.