stinge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stinge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stinge trong Tiếng Rumani.
Từ stinge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tắt, dập tắt, tắt máy, dập, tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stinge
tắt(put out) |
dập tắt(put out) |
tắt máy(shut down) |
dập
|
tiêu diệt(extinguish) |
Xem thêm ví dụ
După ce se dă stingerea, îngrijitorii joacă cărţi aici. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Iată de ce apostolul ne mai dă un sfat: „Pe lângă toate acestea, luaţi scutul credinţei, cu care veţi putea stinge toate săgeţile arzătoare [proiectilele aprinse, NW] ale Celui Rău“. — Efeseni 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Din acest motiv, alte traduceri ale Bibliei redau expresia „îşi dădea sufletul“ prin „viaţa ei se stingea“ (Knox), „şi-a dat duhul“ (The Jerusalem Bible) şi „viaţa a plecat de la ea“ (Bible in Basic English). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
În urma rugăciunilor, studiului şi meditării, este posibil să mai existe întrebări la care încă așteptăm răspuns, dar nu trebuie să permitem acestor lucruri să stingă flacăra credinţei care arde în noi. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
Dar știi, un scorpion trebuie să sting... Nhưng Người biết đấy, bọ cạp thì phải biết chích, |
Curând, toţi bărbaţii şi toate femeile din Vivian Park alergau înainte şi înapoi cu saci din pânză uzi, luptându-se cu flăcările, în încercarea de a le stinge. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Templul şi rânduielile înfăptuite în el sunt suficient de puternice pentru a stinge acea sete şi pentru a le umple golurile. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Stingeţi luminile. Tắt đèn nào. |
Aici cam dă impresia că își cauta perechea, dar ceea ce caută de fapt este pe cineva care să îl deszăpezească deoarece nu poate fi de folos la stingerea incendiilor când se găsește sub un metru și jumătate de zăpadă. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Doar o săgeată cu lacrimi inocente, deci lacrimi de copil, trasă direct în inimă, ar putea stinge focul ăsta. Chỉ một mũi tên thấm trong nước mắt của những người trong sạch, Là nước mắt của trẻ em, bắn thẳng vào tim mụ phù thủy mới có thể dập tắt đi ngọn lửa. |
Plesnetul produs de un întrerupător la stingere, este de o cu totul altă natură. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
La această manifestare, diferite companii şi organizaţii îşi demonstrează promptitudinea cu care acţionează în ce priveşte ţinerea sub control şi stingerea incendiilor. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Ne- a fost transmisă de strămoşii care s- au risipit prin lume, şi nu se va stinge niciodată. Nó đã được đặt đó bởi tổ tiên xa của chúng ta người đã lan truyền khắp thế giới, và nó sẽ không bao giờ được thỏa mãn. |
Niciodată să nu vorbim sau să acţionăm într-un mod care ar putea ‘stinge un fitil care fumegă’. Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
Credeai că mă voi stinge? = = Em nghĩ ta sẽ sụp đổ |
Așa cum se stinge pe comutator. Cứ như có người ngắt cầu dao |
Cetăţeni din Brânzbridge, se impune stingerea. Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực. |
Să fim hotărâţi să nu lăsăm ca materialismul sau lăcomia să se infiltreze şi să ne stingă zelul pentru lucrarea lui Iehova! — 1 Ioan 2:15–17. Mong sao chúng ta cương quyết không để chiều hướng duy vật hoặc lối sống thế gian làm giảm lòng hăng hái của chúng ta trong công việc của Đức Giê-hô-va (I Giăng 2:15-17). |
Oscar are apoi intenția de a reinstaura ordinea în Oz, în timp ce se zbate să stingă conflictul cu vrăjitoarele și cu el însuși. Oscar sau đó gia nhập vào công cuộc tìm lại trật tự và hòa bình ở xứ Oz, cùng lúc đó anh cũng chiến đấu để hòa giải những bất đồng với những phù thủy kia và với cả chính bản thân mình. |
Nu le puteţi stinge cu un buton. Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó. |
Trebuie să stingem incendiile. Này, chúng ta cần dập lửa. |
Trestia frîntă n-o va zdrobi şi mucul care mai fumegă încă, nu-l va stinge“. Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
În Isaia 42:3 s-a profețit că Isus avea să manifeste compasiune; el nu avea să stingă ultima rază de speranță din inima oamenilor nevoiași și oprimați. Lời tiên tri nơi Ê-sai 42:3 báo trước về lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su; ngài không bao giờ dập tắt tia hy vọng cuối cùng của những người khiêm nhường đang bị áp bức. |
În Is 42:3 s-a profețit despre compasiunea lui Isus; el nu ar stinge niciodată ultima rază de speranță din inima oamenilor umili și doborâți de necazuri. Lời tiên tri nơi Ês 42:3 báo trước về lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su; ngài sẽ không bao giờ dập tắt tia hy vọng cuối cùng của những người thấp hèn và bị áp bức. |
Maşinile noastre patrulează toată ziua şi din seara asta stingerea se dă la 10 PM. Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stinge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.