steroid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steroid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steroid trong Tiếng Anh.
Từ steroid trong Tiếng Anh có các nghĩa là xteoit, Steroid, xtê-rô-it. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steroid
xteoitnoun (class of organic compounds) and he says, "Wow, we need to give her steroids, và ông ấy nói, "Ồ, chúng ta cần cho cô ấy xteoit, |
Steroidnoun (organic compound) The steroids must have forced it into the open. Steroid đáng nhẽ phải khiến nó khá hơn chứ nhỉ. |
xtê-rô-itnoun - receiving medications that affect the immune system , such as steroids or chemotherapy - phải dùng thuốc ảnh hưởng đến hệ miễn dịch , như là xtê-rô-it hoặc hoá trị liệu |
Xem thêm ví dụ
I'm not asking for steroids. Con đâu có đòi Steroids. |
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery. Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh. |
Think of a Siri on steroids. Bạn có thể nghĩ về Siri nhưng ngoài đời thực. |
She needs steroids. Cô ấy cần steroid. |
Steroids... Steroids... |
On March 19, 2007, Sports Illustrated posted an article on its website as part of its continuing series investigating a steroid and HGH ring used by a number of professional athletes in several sports. Ngày 19 tháng 3 năm 2007, Sports Illustrated đăng một bài viết trên trang web như là một phần của loạt bài điều tra tiếp tục của steroid, cho rằng một số vận động viên chuyên nghiệp trong một số môn thể thao có sử dụng HGH. |
So we've got these challenges, and what Richard Thaler and I were always fascinated by -- take behavioral finance, make it behavioral finance on steroids or behavioral finance 2.0 or behavioral finance in action -- flip the challenges into solutions. Vậy là chúng ta đã thấy những thách thức, và cái mà Richard Thaler và tôi luôn luôn cảm thấy bị cuốn hút bởi -- lấy ví dụ những thói quen tài chính, biến thói quen tài chính hay chính xác hơn thói quen tài chính 2.0 hay thói quen tài chính trên hành động biến thách thức thành giải pháp. |
Hundreds of steroids are found in plants, animals and fungi. Hàng trăm steroid riêng biệt được tìm thấy ở thực vật, động vật và nấm. |
An androgen (from Greek andr-, the stem of the word meaning "man") is any natural or synthetic steroid hormone that regulates the development and maintenance of male characteristics in vertebrates by binding to androgen receptors. Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen. |
He drops a clean urine, denies using steroids. And you're giving him a drug for what, steroid abuse? Nước tiểu anh ấy sạch, phủ nhận việc có sử dụng steroid. mà ông lại cho anh ta dùng cái thuốc gì kia chữa steroid? |
Pahutoxin is a choline chloride ester of 3-acetoxypalmitic acid that behaves similarly to steroidal saponins found in echinoderms. Pahutoxin là một cholin clorua este của axit 3-acetoxypalmitic có tác dụng tương tự như các saponin steroid tìm thấy trong động vật da gai (Echinodermata). |
Wegener's would have responded to steroids. Thế thì phải phản ứng lại Steroid. |
He tested negative for steroids. Anh ta âm tính với steroid. |
Therefore, this combination is only recommended in those who are not controlled on an inhaled steroid alone. Do đó, sự phối hợp này chỉ được khuyến cáo ở những người không được kiểm soát bằng loại steroid hít đơn độc. |
In those with vitamin D toxicity steroids may be useful. Ở những người có độc tính vitamin D có thể hữu ích. |
Other measures, such as antihistamines and steroids, are complementary. Các biện pháp khác, như thuốc kháng histamine và steroid, được bổ sung. |
Excess testosterone, steroids. Thừa testosterone, steroids. |
Furious with himself and suffering the effects of what he couldn't possibly have known was steroid intoxication, he destroyed the washer in a fit of rage. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Fluticasone propionate or budesonide (both are steroids) in nostril spray form may also be used for symptomatic treatment. Fluticasone propionate hoặc budesonit (cả hai đều là steroid) ở dạng xịt mũi cũng có thể được sử dụng để điều trị triệu chứng. |
Give her steroids. Tiêm steroid cho cô ấy. |
Steroids are also broken down by some bacteria in a process similar to beta oxidation, and this breakdown process involves the release of significant amounts of acetyl-CoA, propionyl-CoA, and pyruvate, which can all be used by the cell for energy. Steroid cũng bị phá vỡ bởi một số vi khuẩn bằng quá trình tương tự như quá trình beta oxy hóa, và quá trình phân giải này liên quan đến việc giải phóng một lượng đáng kể acetyl-CoA, propionyl-CoA và pyruvate, tất cả đều có thể được sử dụng bởi tế bào để tạo ra năng lượng. |
If Hank says he never used steroids, that's the truth. Nếu Hank nói anh ấy chưa từng dùng steroid, thì đúng là thế. |
The treatment's usually steroids. Thường thì chữa trị bằng Steroids. |
Chemical compounds isolated from the species include several steroidal compounds. Một số hợp chất hóa học đã được phân lập từ loài này, bao gồm cả một số hợp chất steroid. |
Several medications are used to treat symptoms and bring about and maintain remission, including aminosalicylates such as mesalazine or sulfasalazine, steroids, immunosuppressants such as azathioprine, and biologic therapy. Một số loại thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng và mang lại và duy trì thuyên giảm, bao gồm cả aminosalicylat như mesalazine hoặc sulfasalazine, steroid, thuốc ức chế miễn dịch như azathioprine, và liệu pháp sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steroid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steroid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.