sterilizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterilizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterilizare trong Tiếng Rumani.

Từ sterilizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là triệt sản, khử trùng, Triệt sản, Khử trùng, tiệt trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterilizare

triệt sản

(sterilization)

khử trùng

(sterilization)

Triệt sản

(sterilisation)

Khử trùng

(sterilization)

tiệt trùng

(sterilization)

Xem thêm ví dụ

Odată cu apariţia instrumentelor specializate şi a microchirurgiei, încercările de a se efectua reversul operaţiei de sterilizare au avut mai mult succes.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Sterilizarea a devenit cea mai răspândită metodă de planificare familială.
Triệt sản đã trở nên phương pháp thông dụng nhất trong việc kế hoạch hóa gia đình.
Cam greu să te descurci cu un ac sterilizat la asta.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
A sterilizat zona?
Hắn khử trùng nó à?
În cazul femeilor care efectuează o operaţie inversă celei de sterilizare, riscul de a avea o sarcină ectopică este mare.“ — Contemporary OB/GYN, iunie 1998.
Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998.
Nu-ţi face griji, sterilizez masa după ce pleacă.
Đừng lo, tôi sẽ dọn lại quán sau khi họ đi.
Am sterilizat totul.
Tôi đã khử trùng mọi thứ.
Pe scurt, un castravete devine murat după ce este pregătit şi curăţat, scufundat şi saturat în apă cu sare şi închis etanş sau pecetluit într-un container sterilizat.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.
Cu toate acestea, sterilizarea prin intermediul vasectomiei ar trebui considerată o metodă permanentă“ (Encyclopædia Britannica).
Tuy nhiên, sự triệt sản bằng cách giải phẫu cắt ống dẫn tinh nên được xem là vĩnh viễn”.
Sunt sigură că acesta e motivul pentru care m-au sterilizat.
" Giờ thì tôi biết chắc đó là lý do họ khử trùng cho tôi.
Becul Bunsen este un bec de gaz denumit în onoarea lui Robert Bunsen, și este adesea folosit în laboratoare pentru încălzire, sterilizare și combustie.
Bunsen burner, được đặt theo tên Robert Bunsen, là một thiết bị phổ biến trong phòng thí nghiệm tạo ra một ngọn lửa khí hở, dùng để đốt nóng hoặc khử trùng.
Este un material poros și nu poate fi sterilizat.
Nó là một vật liệu xốp và không thể được khử trùng.
Aşa cum poate că aţi citit, Pasteur a demonstrat că în apa sterilizată, ferită de contaminare, nu apar nici măcar bacterii microscopice.
Bạn có thể đã đọc về Pasteur; ông chứng minh rằng ngay cả những vi khuẩn nhỏ bé cũng không hình thành trong nước được tẩy trùng và không bị ô nhiễm.
Întrucât în prezent se spune că procedurile de sterilizare sunt reversibile în caz că se solicită acest lucru, ar putea un creştin să le considere o metodă de contracepţie?
Vì bây giờ người ta nói rằng nếu muốn, có thể phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã giải phẫu triệt sản, vậy một tín đồ Đấng Christ có nên xem phương pháp triệt sản là một cách kiểm soát sinh đẻ hay không?
Trebuia sa fie ceva portabil, ceva care sa poata fi sterilizat si refolosit si la alti copii si ceva forte ieftin, in comparatie cu 20 de mii de dolari, cat ar costa un incubator in S.U.A.
Chúng ta cần thứ có thể cầm theo được, có thể tiệt trùng và sử dụng lại cho nhiều trẻ với giá rẻ so với 20.000 đô la một lồng nuôi trẻ đẻ non của Mỹ.
Pentru mai multe informaţii despre punctul de vedere al Bibliei referitor la sterilizare, vezi articolul „Întrebări de la cititori“, apărut în Turnul de veghe din 15 iunie 1999, paginile 27, 28.
Muốn biết thêm quan điểm của Kinh Thánh về việc triệt sản, xin xem bài “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh ngày 15-6-1999, trang 27, 28.
Unul dintre aceste aspecte se referă la faptul că posibilitatea efectuării reversului operaţiei de sterilizare poate fi redusă foarte mult de factori ca gradul de afectare a trompelor în timpul operaţiei de sterilizare, mărimea porţiunii de trompă care a fost tăiată sau care s-a cicatrizat, numărul anilor care au trecut de la efectuarea operaţiei şi, în cazul vasectomiei, dacă au rezultat anticorpi împotriva spermei.
Một điều là triển vọng phục hồi khả năng sinh sản có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi những yếu tố như: mức độ hư hại của ống trong thao tác phẫu thuật triệt sản, bao nhiêu phần ống bị cắt đi hoặc đóng sẹo, phẫu thuật đã được thực hiện bao nhiêu năm rồi, và trong trường hợp cắt ống dẫn tinh, cơ thể có sản xuất kháng thể chống lại tinh trùng của người đàn ông hay không.
Unele persoane care au aflat de acest lucru au considerat că sterilizarea nu mai trebuie privită drept o metodă permanentă.
Một số người khi biết về điều này cảm thấy rằng không cần phải xem phẫu thuật triệt sản là vĩnh viễn nữa.
Nu am făcut nici o sterilizare, Soră.
Tôi không làm vụ triệt sản nào cả, Sơ à.
În unele părţi ale Asiei, femeilor li se impune cu forţa sterilizarea şi avortul.
Tại một vài nơi ở Á Châu, phụ nữ là nạn nhân của những vụ cưỡng bách tuyệt tự hóa và phá thai.
El nu a menţionat sterilizarea permanentă a creştinilor, adică sacrificarea de bunăvoie a facultăţilor lor de reproducere.
(1 Ti-mô-thê 5:11-14) Ông không nói đến việc triệt sản vĩnh viễn cho tín đồ Đấng Christ—tự ý hy sinh khả năng sinh sản của họ.
Sterilizează penseta şi bisturiul cu iod.
Khử trùng nhíp và dao với i-ốt.
Am o informaţie bună că suspectul în cauză a fost sterilizat în urmă cu şapte luni, tata.
Có nguồn tin thân cận cho biết nghi phạm đã bị thiến 7 tháng trước rồi.
Suntem sterilizaţi?
Chúng ta đang bị khử trùng hả?
În cadrul acestor experimente, o varietate de peniţă sterilizată, o plantă de apă, şi o varietate de saschiu au extras TNT-ul atât de bine, încât într-o săptămână nu s-a mai găsit nici o urmă de substanţe explozive în ţesuturile plantelor, iar arderea lor nu a produs nici o explozie!
Trong các cuộc thử nghiệm, cây lông vẹt và cây dừa cạn được tẩy trùng đã thấm hút chất TNT một cách hữu hiệu đến độ trong vòng một tuần không chút dấu vết nào của chất nổ này còn lại trong các mô của cây cối, ngoài ra khi thiêu đốt chúng cũng không nổ tung lên!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterilizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.