στερεό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στερεό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στερεό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στερεό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Chất rắn, chất rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στερεό

Chất rắn

noun

chất rắn

noun

Xem thêm ví dụ

Αν βγάλετε κάτι στερεό, έχετε εσείς δίκιο και δεν χρειάζεται να ανησυχούμε για τα παιχνίδια.
cậu đúng và không cần lo về vụ hẹn hò nữa.
Η Ρουθ δεν εγκατέλειψε τη Ναομί γιατί η φιλία τους είχε στερεή πνευματική βάση.
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc.
Οι πυρήνες συγκεκριμένων πλανητών μπορεί να είναι εντελώς στερεοί ή εντελώς υγροί.
Lõi của những hành tinh nhất định thì có thể hoàn toàn lỏng hoặc hoàn toàn rắn.
Επομένως, εκατομμύρια άνθρωποι μπορούν να τρέφουν τη στερεή ελπίδα ότι θα δουν και πάλι τους αγαπημένους τους ζωντανούς στη γη, αλλά υπό πολύ διαφορετικές συνθήκες.
Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều.
Χρειαζόμαστε στερεή πνευματική τροφή, όπως αυτή που λαβαίνουμε μελετώντας την προφητεία του Ησαΐα στη Μελέτη Βιβλίου Εκκλησίας.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
+ 41 Θα χαίρομαι να κάνω το καλό σε αυτούς,+ και θα τους φυτέψω στερεά σε αυτή τη γη,+ με όλη μου την καρδιά και με όλη μου την ψυχή”».
+ 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”.
14. (α) Πώς θέτουν στερεό θεμέλιο πολλοί ιεραπόστολοι και σκαπανείς;
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
Επομένως, βασιζόταν στερεά στα «λόγια του Θεού».
Vì thế, bài giảng này hoàn toàn dựa trên “lời của Đức Chúa Trời”.
Είχε στερεή βάση και ήταν Γραφικά θεμελιωμένη.
Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh.
(Εβραίους 5:14–6:3) Πρέπει να λαβαίνουμε στερεή πνευματική τροφή τακτικά.
(Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng.
Οι Τούρκοι προσπάθησαν να σκάψουν σήραγγα, αλλά βρήκαν πως τα θεμέλια ήταν πολύ στέρεα.
Người Thổ Nhĩ Kỳ tìm cách đào hầm vượt qua, nhưng móng thành quá vững chãi.
Εντούτοις, αν δεν το κάνουμε αυτό, πώς θα αναπτύξουμε όρεξη για τη «στερεή τροφή [που] είναι για ώριμους ανθρώπους»;—Εβραίους 5:14.
Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14.
Τώρα, έχετε ακριβώς το ίδιο πρόβλημα όταν ψωνίζετε στέρεο.
Bạn có vấn đề giống hệt thế khi đi mua cái giàn âm thanh.
Ανόμοια με τους γογγυστές αποστάτες, οι αληθινοί Χριστιανοί πρεσβύτεροι δεν προσπαθούν να είναι «αφεντικά» πάνω στην πίστη και στη ζωή των άλλων πιστών αλλά υπηρετούν σαν οικονόμοι και συνεργάτες για τη χαρά τους, βοηθώντας τους να σταθούν στερεοί στην πίστη τους.—2 Κορινθίους 1:24· 1 Κορινθίους 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
Έχει ένα μέτρο ενισχυμένη στέρεα λιθοδομή, έτσι;
Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không?
Θα πρέπει να υπάρχει μικροσκοπικό στερεό υλικό, όπως σωματίδια σκόνης ή χλωριούχου νατρίου—χιλιάδες ως εκατοντάδες χιλιάδες από αυτά σε κάθε κυβικό εκατοστόμετρο αέρα—για να λειτουργούν ως πυρήνες γύρω από τους οποίους σχηματίζονται τα σταγονίδια.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Θα καταφέρουμε να “ταχθούμε εναντίον του”, μένοντας «στερεοί στην πίστη»;
Chúng ta có thể “đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó” không?
Αυτό το κυανό στερεό είναι ανάλογο με το άλας του Mohr, Fe(NH4)2(SO4)2·6H2O.
Chất rắn màu xanh này tương tự như muối Mohr, Fe(NH4)2(SO4)2·6H2O.
Το επόμενο μέρος του συμποσίου τόνισε ότι για να αφομοιώνουμε τη «στερεή τροφή» απαιτείται μελέτη, όχι περιστασιακή ανάγνωση.
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
(1 Πέτρου 1:13) Και ο απόστολος Παύλος παρότρυνε: «Γίνεσθε στερεοί, αμετακίνητοι, περισσεύοντες [έχοντας άφθονα να κάνετε] πάντοτε εις το έργον του Κυρίου, γινώσκοντες ότι ο κόπος σας δεν είναι μάταιος εν Κυρίω.»—1 Κορινθίους 15:58.
Vả, sứ-đồ Phao-lô cũng có khuyến-khích: “Hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (I Cô-rinh-tô 15:58).
Ή θα τεθεί με κάποιον τρόπο ένα στερεό θεμέλιο για ελευθερία, δικαιοσύνη και ειρήνη;
Hay là một nền móng vững chắc cho tự do, công lý, và hòa bình sẽ được xác lập bằng cách nào đó?
Επομένως, η επιθυμία ή η όρεξη κάποιου για στερεή πνευματική τροφή αποτελεί καλή ένδειξη για το αν κάποιος αναπτύσσεται πνευματικά ή παραμένει ακόμη πνευματικό νήπιο.
Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng.
21 Ο λόγος του Θεού μάς δίνει στερεή βάση για εμπιστοσύνη στον Ιεχωβά.
21 Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta lý do chính đáng để tin cậy Đức Giê-hô-va.
Και το θεμέλιο είναι στερεά.
Và nền tảng này hoàn toàn vững chắc.
Γιατί μπορούμε να έχουμε εμπιστοσύνη στην Αγία Γραφή ως μια στερεή άγκυρα για την ελπίδα μας;
Tại sao chúng ta có thể tin tưởng nơi Kinh-thánh như là nền tảng vững vàng cho hy vọng của chúng ta?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στερεό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.