stel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cứng, cứng nhắc, khó khăn, khó, cứng rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stel
cứng(stiff) |
cứng nhắc(starchy) |
khó khăn(hard) |
khó(hard) |
cứng rắn(hard) |
Xem thêm ví dụ
Du är stel, John. Anh cứng nhắc quá, John. |
En stel b. - och- s. Först av allt, och då har jag lite nyheter för dig. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Det kan ha betydelse för vilket slags äkta man eller far sonen blir till sist — en som är stel, oförnuftig och barsk eller en som är balanserad, omdömesgill och vänlig. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
Förstoringen av datumet på stelen här ovan är 6 Caban 5 Pop och motsvarar 6 februari 752 v.t. Ngày được tô đậm trên bia ở trên là ngày 6 Caban 5 Pop và tương ứng với ngày 6 tháng 2 năm 752 CN |
Jag bryr mig inte om en stel geni som du, du är fortfarande hormon stin 18 åring. Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì! |
Stele tillägnad gudinnan Ishtar Một bia dâng cho nữ thần Ishtar |
(2 Kungaboken 3:4—27) Märkligt nog fann man år 1868 en minnessten, en stele (en stenplatta med en inskription), i Jordanien med en inskription på moabitiska med Mesas egen skildring av denna strid. Điều đáng chú ý là trong năm 1868 ở Jordan, người ta đã khám phá được một bia đá ghi khắc lời tường thuật của Vua Mê-sa về cuộc tranh chấp này bằng tiếng Mô-áp. |
När vi kom dit fick Clark kämpa för att stå upp och hälsa på oss eftersom han hade stel plastkorsett, halskrage och frakturskenor på armarna. Khi chúng tôi đến nơi, Clark cố gắng đứng lên một cách khó khăn để chào đón chúng tôi vì anh đang đeo nẹp ở lưng, cổ và đôi cánh tay của anh. |
Vi ser röstdarrningar, svagheter och stelhet. Chúng ta thấy giọng run, sự suy nhược và xơ cứng. |
Allt han fick till svar var en stel blick ur stora, uppspärrade ögon, varken Ja eller Nej. Nó chỉ trợn mắt mà chẳng nói «có» hoặc «không». |
Till sist, i kraft av mycket sprattlande och högt och oavbrutet expostulations på unbecomingness av hans kramar en kollega manlig i den äktenskapliga typ av stil, jag lyckats få fram en grymtning, och nu drog han tillbaka sin arm, ruskade på sig hela som en newfoundlandshund bara från vattnet och satte sig upp i sängen, stel som en gös personalen, titta på mig, och gnuggade ögonen som om han inte helt ihåg hur jag kom att vara där, men ett dunkelt medvetande om att veta något om mig verkade långsamt gryende över honom. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
Efter den upptäckten rapporterade professor André Lemaire, en expert på en annan stele, Mesastenen, att den också hänvisar till ”Davids hus”. Sau cuộc khám phá đó, một chuyên gia về bia đá Mesha (cũng được gọi là Bia đá Mô-áp), giáo sư André Lemaire báo cáo rằng bia đá đó cũng nói đến “Nhà Đa-vít”*. |
Vi träffar ofta människor i vår ålder på distriktet — de lever ett lugnt och makligt liv hemma, lägger på hullet, blir gamla och stela. Nhiều khi chúng tôi gặp những người có hoàn cảnh như chúng tôi trong khu vực—họ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ. |
Och vad design erbjuder som ett pedagogiskt ramverk är ett motgift till alla de tråkiga, stela, verbala instruktioner som så många av dessa skoldistrikt plågas av. Và thiết kế đưa ra một khung giáo dục là một loại thuốc giải độc cho sự buồn chán, cứng nhắc, mệnh lệnh rất nhiều trường đang trong cảnh này |
De som besöker mig menar att min lägenhet är lite stel. Khách tôi nói nhà tôi quá khô khan. |
Det är egendomligt stark och stel ". " Peculiar - det är själva ordet ", sa Nó khác thường là mạnh mẽ và cứng ". " Kỳ lạ - đó là từ rất " |
" Varför inte du är klar och gå? ", Sa stel figur, uppenbarligen i ett tillstånd av smärtsamt undertryckt vrede. " Tại sao bạn không hoàn thành và đi đâu? " con số cứng nhắc, rõ ràng trong trạng thái giận dữ đau đớn bị đàn áp. |
Betrakta inte dessa steg som stela juridiska åtgärder, utan sök i stället fatta innebörden i dem och förlora aldrig ur sikte vad det är du i kärlek vill uppnå med dem. Thay vì xem những bước này là thủ tục pháp lý cố định, hãy cố tìm ý nghĩa thật của chúng, không bao giờ quên mục tiêu của bạn là yêu thương. |
Under sommaren 1994 hittade man två ytterligare fragment av den här stelen. Vào mùa hè năm 1994, người ta tìm được hai mảnh khác nữa của đài kỷ niệm. |
Baal med blixt i handen, stele av kalksten, 1300- eller 1200-talet f.v.t. Bia đá vôi khắc hình thần sấm sét Ba-anh, thế kỷ 14 hoặc 13 trước công nguyên |
För att du är stel och inte kan ha kul? Bởi vì cô mới là người đang căng thẳng và không biết làm thế nào để thư giãn. |
stel av skräck blir varje bandit när Blixten kommer hit! Tội phạm luôn luôn sợ sệt bất kỳ khi nào Thunderbolt có mặt ở đây! |
Att tillverka tält inbegrep att skära till och sy ihop stycken av stel, kraftig väv eller av läder. Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi. |
Du börjar bli stel. Em thật lạnh lùng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.