statut juridic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statut juridic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statut juridic trong Tiếng Rumani.

Từ statut juridic trong Tiếng Rumani có nghĩa là tư cách pháp nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statut juridic

tư cách pháp nhân

(legal status)

Xem thêm ví dụ

Guvernul nostru a dat statut juridic pământurilor noastre.
Chính phủ đã hợp thức hóa vùng đất này.
Decizia recentă a Curtii Supreme... În legătură cu statutul juridic dintre ADN-ul natural contra ADN-ului sintetic a fost rezultatul fericit al influentelor strategiilor noastre.
Quyết định gần đây của tòa án tối cao... Chứng nhận sự hợp pháp của ADN tự nhiên và nhân tạo là thành quả của chiến lược gây ảnh hưởng lên chính trị gia của chúng tôi.
Interdicţia a anulat statutul de persoană juridică a congregaţiilor din Moscova.
Lệnh cấm này đã đóng cửa pháp nhân của các hội thánh ở Mát-xcơ-va.
Prin aceasta, ei au făcut un pas important în vederea dobândirii statutului de persoană juridică de drept public.
Vì vậy họ đã tiến sang một bước quan trọng liên quan đến việc được chính thức công nhận.
Curtea a casat decizia luată de o altă instanţă prin care li se refuza Martorilor lui Iehova statutul de persoană juridică de drept public.
Tòa án đó đã hủy bỏ phán quyết chống của một tòa án khác liên quan đến Nhân Chứng Giê-hô-va và việc được công nhận là một hội đoàn công pháp.
Din 1990, Martorii s-au străduit să obţină statutul legal de persoană juridică de drept public.
Từ năm 1990, các Nhân Chứng cố gắng xin được chính thức công nhận là hội đoàn công pháp.
Înregistrare grupurilor religioase nu este obligatorie; cu toate acestea, grupurile înregistrate primesc statutul de "persoană juridică" și se bucură de avantaje fiscale și de și alte beneficii.
Việc đăng ký của các cộng đồng tôn giáo ở nước này là không bắt buộc, nhưng tôn giáo nào đã đăng ký sẽ được chính phủ công nhận pháp nhân và được hưởng các ưu đãi về thuế và các lợi ích khác.
Prevederile statutului fiecăreia dintre aceste instrumente juridice au un caracter limitat.
Mục tiêu ghi trong điều lệ của mỗi thực thể pháp lý như thế có phạm vi hạn hẹp.
În 1950, administrația Truman a permis efectuarea unui referendum democratic în Puerto Rico pentru a determina dacă portoricanii doresc să-și elaboreze propria lor constituție locală, fără a afecta statutul său de teritoriu fără personalitate juridică al SUA.
Năm 1950, chính phủ của tổng thống Harry Truman cho phép Puerto Rico trưng cầu dân ý một cách dân chủ để định đoạt liệu xem người Puerto Rico có muốn thảo ra bản hiến pháp địa phương của mình nhưng không ảnh hưởng gì đến tư cách là lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ.
Sistemul juridic italian se bazează pe dreptul roman, modificat de codul napoleonian și de statutele ulterioare.
Hệ thống tư pháp Ý dựa trên luật La Mã, được bộ luật Napoléon và các đạo luật sau này phỏng theo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statut juridic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.