startled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ startled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ startled trong Tiếng Anh.
Từ startled trong Tiếng Anh có nghĩa là chột dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ startled
chột dạadjective |
Xem thêm ví dụ
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.""" Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.” |
3 Frankly, repentance would be a startling concept for that audience. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
So this has actually been a little bit startling to the game- development community. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
And the results have been startling. Và nghiên cứu bắt đầu. |
Just before delivering this startling message, the angel Gabriel, who was sent forth from God, said to her: “Have no fear, Mary, for you have found favor with God.” Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”. |
I wheeled around, startled, I then turned back to Atticus in time to catch his swift glance at her, but it was too late. Tôi quay sang, giật mình, rồi quay trở lại bố Atticus đúng lúc để bắt gặp ông nhìn nhanh sang bác, nhưng đã quá trễ. |
And we came to a startling conclusion. Và chúng tôi đã đi đến một kết luận đầy sửng sốt. |
What's there to be startled by? Những gì có thể giật mình bởi? |
He whirls again, this time rotating high in the air, his feet and hands in fluid movement to deliver precisely aimed blows to a startled opponent. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
(Psalm 110:1, 2; Matthew 24:3) All of us should realize that such foretold events as the destruction of false religion —“Babylon the Great”— the satanic attack of Gog of Magog upon Jehovah’s people, and the rescue of them by God the Almighty at the war of Armageddon can strike with startling suddenness and can all occur within a comparatively short period of time. (Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn. |
Stake president Charles Cagle was startled, for James Womack did not wear the label of a typical man. Chủ tịch giáo khu Charles Cagle sửng sốt, vì James Womack không trông như một người bình thường. |
My screeching iguana clock does tend to startle some people. Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình. |
Suddenly you hear in the distance a shrill, startling sound. Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình. |
I was startled. Tôi hoàn toàn sửng sốt. |
The young man opened his eyes, startled that he had been disturbed. Người thanh niên mở mắt ra, giật mình vì bị quấy rầy. |
Gregor was startled when he heard his voice answering. Gregor đã giật mình khi nghe thấy giọng nói của mình trả lời. |
19 Still, in foretelling the repurchase and return of God’s people, Isaiah made this startling prophecy: “Nations will certainly go to your light, and kings to the brightness of your shining forth.” 19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3). |
If your companions suddenly startle and fly away, it does not work very well for you to say, "Jeez, I wonder why everybody just left." Nếu những người bạn của bạn đột nhiên giật mình và bay đi, nó không làm tốt lắm trong việc để bạn nói, "Trời, tôi tự hỏi tại sao mọi người lại bỏ đi." |
The startled horse reared back, letting the snake sneak into sixth place. Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu. |
That year, as well, Starr created Startling Music, which holds the rights to his Beatles compositions, "Don't Pass Me By" and "Octopus's Garden". Cùng năm, Starr thành lập công ty Startling Music nhằm giữ bản quyền cho các sáng tác của mình như "Don't Pass Me By" và "Octopus's Garden". |
“Startle many nations” and their rulers when he crushes them for opposing him. —Isaiah 52:15; Revelation 19:19, 20. “Làm cho muôn dân” và các nhà cai trị “phải bàng hoàng sửng sốt” khi ngài hủy diệt họ, những kẻ chống lại ngài.—Ê-sai 52:15, ĐNB; Khải huyền 19:19, 20. |
If they were startled, then Gregor had no more responsibility and could be calm. Nếu họ giật mình, sau đó Gregor không có nhiều trách nhiệm hơn và có thể được bình tĩnh. |
They looked very startled to see us. Trông họ rất hoảng hốt khi nhìn thấy chúng tôi. |
“WE MUST be knocking television antennas off the roofs!” exclaimed the startled passenger when she looked out the window of her plane as it came in for a landing at Hong Kong’s Kai Tak International Airport. KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ startled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới startled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.