ställföreträdande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ställföreträdande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ställföreträdande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ställföreträdande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Đại lý, quyền, đại biểu, sự thay thế, tạm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ställföreträdande
Đại lý
|
quyền(acting) |
đại biểu(deputy) |
sự thay thế(replacement) |
tạm quyền(acting) |
Xem thêm ví dụ
Varför är det av speciellt intresse för oss att Jesus Kristus är Jehovas ställföreträdande härskare? Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý? |
Han angav mönstret efter vilket han blev ställföreträdare för hela mänskligheten. Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại. |
Eller med andra ord och med en annan syn på översättningen: Vad ni än upptecknar på jorden skall vara upptecknat i himlen, och vad ni än inte upptecknar på jorden skall inte vara upptecknat i himlen, ty era döda skall dömas efter böckerna, i enligt med sina gärningar, antingen de själva personligen har utfört cförrättningarna eller med hjälp av sina ställföreträdare, enligt den förordning som Gud förberett för deras dfrälsning redan före världens grundläggning enligt de uppteckningar som de har fört angående sina döda. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Men vi kan utföra ställföreträdande förrättningar och i sanning bli frälsare på Sions berg30 för vår egen familj så att vi, tillsammans med dem, kan bli upphöjda och frälsta. Tuy nhiên, chúng ta có thể thực hiện các giáo lễ thay cho người khác và thực sự trở thành các cứu tinh trên núi Si Ôn30 cho gia đình của chúng ta để chúng ta cùng với họ có thể được tôn cao cũng như được cứu. |
Jesus Kristus gav sitt liv som en ställföreträdande försoning. Chúa Giê Su Ky Tô đã phó mạng sống của Ngài với tính cách là một sự chuộc tội thay cho chúng ta. |
I konfirmationsrummet, efter att en ställföreträdande konfirmation uttalats, hörde hon: ”Och fången ska släppas fri!” Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!” |
Eftersom inte alla på jorden har tillfälle att ta emot evangeliet under jordelivet, har Herren bemyndigat att dop skall utföras för de döda genom ställföreträdare. Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết. |
Och när vi själva fått dessa välsignelser, kan vi vara ställföreträdare för dem som dött utan att ha fått samma möjlighet. Và sau khi đã nhận được các phước lành này cho mình, chúng ta có thể tham dự các giáo lễ đền thờ thay cho những người đã chết mà không có cơ hội đó. |
Man kan med rätta ha höga förväntningar på någon som påstår sig vara ”Petrus efterträdare” och ”Kristi ställföreträdare”. En sådan person borde efterlikna Petrus och Kristus och leva som de lärde. Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su. |
Enligt den gudomliga rättvisans gång skulle detta kräva att en av Jehova Guds trogna söner fick möta döden som en ställföreträdare eller en lösen. Theo sự thực thi công lý của Đức Chúa Trời thì một trong các con trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời phải chịu thế mạng hoặc làm giá chuộc. |
* Du kan tjäna dina avlidna förfäder och andra som har dött genom att utföra ställföreträdande dop och konfirmationer å deras vägnar. * Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ. |
Templets förrättningar kan utföras av ställföreträdare för dem.31 Các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện thay cho họ.31 |
Ställföreträdande presidenten måste informeras om hemligstämplat material. Tổng thống tạm quyền cần được báo cáo những vấn đề tối mật. |
Ungdomar kan delta i ställföreträdande dop. Các thiếu niên và thiếu nữ có thể tham gia phép báp têm thay cho người chết. |
Fördjupa er i att forska efter era förfäder, förbered namn för de heliga ställföreträdande förrättningarna som utförs i templet och besök sedan templet för att vara deras ställföreträdare, så att de kan ta emot förrättningarna som dopet och den Helige Andens gåva utgör. Hãy đắm mình trong việc sưu tầm các tổ tiên của mình, chuẩn bị tên của họ cho các giáo lễ thiêng liêng làm thay có sẵn trong đền thờ, và rồi đi tới đền thờ để thay mặt họ tiếp nhập các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh. |
* Vi kan lära oss om våra förfäders historia tillsammans, släktforska, indexera och utföra ställföreträdande tempeltjänst för nära och kära som gått bort. * Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời. |
Eusebios ignorerade den kristna principen om avskildhet från världen och resonerade som så att om kejsaren och kejsardömet blev kristna, skulle kyrkan och staten bli ett enda kristet samhälle, där kejsaren skulle fungera som Guds ställföreträdare på jorden. Bất kể nguyên tắc của tín đồ đấng Christ là tách rời khỏi thế gian, Eusebius lý luận rằng nếu hoàng đế và đế quốc theo đạo đấng Christ, giáo hội và quốc gia sẽ trở thành một xã hội duy nhất theo đấng Christ, có hoàng đế được xem như là đại diện của Đức Chúa Trời trên đất. |
”Fundamentalismens fem huvudpunkter”, som formulerades år 1895, var ”1) Bibelns absoluta ofelbarhet och [gudomliga] inspiration; 2) Jesu Kristi gudom; 3) Kristi jungfrufödelse; 4) den ställföreträdande försoningen genom Kristi död på korset; 5) Kristi lekamliga uppståndelse och personliga och fysiska återkomst till jorden”. — Studi di teologia. Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]). |
Ställföreträdande förrättningar gäller inte förrän de avlidna personerna tar emot dem i andevärlden och ärar tillhörande förbund. Các giáo lễ làm thay cho người chết chỉ trở nên có hiệu lực khi người chết chấp nhận trong thế giới linh hồn và tôn trọng các giao ước liên quan. |
Hans offer som ställföreträdare var en storslagen gåva till alla dem som någonsin skulle leva på jorden. Mạng sống của Ngài là một món quà vĩ đại thay cho tất cả mọi người từng sống trên thế gian. |
6 Hur bra är det inte att Jehova har insatt Jesus Kristus på tronen som sin ställföreträdande härskare! 6 Thật là tốt biết bao vì Đức Giê-hô-va đã đặt Giê-su Christ trên ngôi với tư cách đấng Cai trị đại biểu. |
Vi har bemyndigats att utföra ställföreträdande dop och andra tempelförrättningar för de döda så att dessa nödvändiga förrättningar redan är utförda när de döda får evangeliet predikat för sig och tar emot det. Chúng ta đã được phép thực hiện phép báp têm và các giáo lễ đền thờ khác thay cho người chết để khi họ nghe phúc âm thuyết giảng và mong muốn chấp nhận phúc âm đó, thì các giáo lễ thiết yếu sẽ được thực hiện. |
Shekau var ställföreträdande ledare till gruppen Boko Harams grundare, Mohammed Yusuf, tills Yusuf avrättades 2009. Boko Haram được thành lập bởi Mohammed Yusuf, người lãnh đạo nhóm từ năm 2002 cho đến khi ông qua đời vào năm 2009. |
Gudsdyrkan i templet ger oss tillfälle att tjäna de döda genom att utföra ställföreträdande förrättningar för dem. Sự thờ phượng trong đền thờ cung ứng cơ hội để phục vụ người chết bằng cách thực hiện các giáo lễ thay cho họ. |
Det här ställföreträdande arbetet är ett oförlikneligt kärleksarbete som de levande utför till förmån för de döda. Công việc làm thay này tạo thành một công việc chưa từng có vì tình thương của người sống thay mặt cho người chết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ställföreträdande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.